Đáp án trắc nghiệm kinh tế chính trị NEU - Kinh tế quốc dân

8:13:00 AM

 Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác và Ăng ghen được thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào dưới đây?

Select one:

a. Bộ Tư bản

b. Phê phán cương lĩnh Gôta

c. Bút ký triết học

d. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản 


Đến thế kỷ XVIII, Kinh tế chính trị chính thức trở thành môn học, điều này bắt nguồn từ hệ thống lý luận của nhà kinh tế học nào?

Select one:

a. A.Smith

b. C.Mác và Ăng ghen 

c. D.Ricardo

d. V.I.Lênin


Những học thuyết kinh tế chính trị có ảnh hưởng lớn nhất đến quá trình ra đời của chủ nghĩa Mác là:

Select one:

a. Học thuyết của A.Smith

b. Học thuyết của D.Ricardo

c. Cả a và b 

d. Học thuyết của F.Quesnay


Phương pháp nghiên cứu đặc thù của kinh tế chính trị Mác -Lênin là:

Select one:

a. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học

b. Phép biện chứng duy vật

c. Phương pháp kết hợp logic và lịch sử 

d. Phương pháp tổng hợp, quy nạp, diễn dịch


Các nhà kinh tế chính trị cổ điển Anh cho rằng:

Select one:

a. Giá trị do hao phí lao động tạo ra

b. Giá trị khác xa với của cải

c. Trình bày một cách có hệ thống các phạm trù: phân công lao động, hàng hóa, tiền tệ, giá cả, tiền lương, lợi nhuận, lợi tức, địa tô.... 

d. Cả a,b,c


Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác -Lênin là:

Select one:

a. Phát hiện ra các quy luật chi phối quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi.

b. Cung cấp cơ sở khoa học góp phần thúc đẩy trình độ văn minh và phát triển toàn diện của xã hội

c. Cả a và b 

d. Không có phương án đúng


Hệ thống lý luận kinh tế đầu tiên nghiên cứu về phương thức sản xuất TBCN là?

Select one:

a. Chủ nghĩa trọng thương

b. Chủ nghĩa trọng nông

c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh

d. C.Mác và Ph. Ăng ghen


Chủ nghĩa trọng thương cho rằng lợi nhuận được tạo ra trong:

Select one:

a. Sản xuất

b. Trao đổi

c. Sản xuất và trao đổi 

d. Không có đáp án đúng


Thuật ngữ kinh tế chính trị xuất hiện trong tác phẩm “Chuyên luận về kinh tế chính trị” năm 1615 của nhà kinh tế học nào?

Select one:

a. C.Mác và Ph.Ăngghen.

b. V.I. Lênin 

c. Montchretien

d. A.Smith


Kinh tế chính trị Mác -Lênin nghiên cứu quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi trong mối liên hệ với:

Select one:

a. Lực lượng sản xuất

b. Kiến trúc thượng tầng

c. Cả a và b 

d. Không có phương án đúng


C.Mác và Ăng ghen quan niệm đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là:

Select one:

a. Các quan hệ sản xuất

b. Các quan hệ trao đổi.

c. Các quan hệ sản xuất và trao đổi trong một phương thức sản xuất nhất định. 

d. Không có phương án đúng


Lý luận kinh tế chính trị của Mác là sự kế thừa trực tiếp những thành quả lý luận khoa học của nhà kinh tế học nào?

Select one:

a. W.Petty

b. A.Smith

c. D.Ricardo 

d. F.Quesnay


Chủ nghĩa Mác được hình thành dựa trên cơ sở kế thừa trực tiếp ?

Select one:

a. Triết học cổ điển Đức

b. Kinh tế chính trị cổ điển Anh

c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp

d. Cả a,b,c 


Chủ nghĩa trọng thương dành trọng tâm nghiên cứu vào lĩnh vực nào?

Select one:

a. Lĩnh vực lưu thông 

b. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp

c. Lĩnh vực sản xuất công nghiệp

d. Mua bán chứng khoán


C.Mác đã tạo ra bước phát triển nhảy vọt về mặt lý luận khoa học so với D.Ricardo nhờ có phát hiện nào dưới đây?

Select one:

a. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là lao động cụ thể và lao động trừu tượng 

b. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là lao động giản đơn và lao động phức tạp

c. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là lao động tư nhân và lao động xã hội

d. Không có phương án đúng


Kinh tế chính trị cổ điển Anh được hình thành và phát triển trong khoảng thời gian nào?

Select one:

a. Từ cuối thế kỷ XV đến đầu thế kỷ XVI

b. Từ cuối thế kỷ XVI đến đầu thế kỷ XVII

c. Từ cuối thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII

d. Từ cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX


Học thuyết nào của C.Mác được coi là cơ sở khoa học luận chứng về vai trò lịch sử của phương thức sản xuất TBCN?

Select one:

a. Học thuyết giá trị

b. Học thuyết giá trị thặng dư 

c. Học thuyết tích lũy

d. Học thuyết lợi nhuận


Chức năng của kinh tế chính trị Mác -Lênin:

Select one:

a. Một chức năng

b. Hai chức năng

c. Ba chức năng 

d. Bốn chức năng


Kết quả nghiên cứu nổi bật của V.I. Lênin sau khi C.Mác và Ăng ghen qua đời là gì?

Select one:

a. Chỉ ra những đặc điểm kinh tế của độc quyền

b. Chỉ ra những đặc điểm của độc quyền nhà nước

c. Những vấn đề kinh tế chính trị của thời kỳ quá độ lên CNXH

d. Cả a,b,c


Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?

Select one:

a. W.Petty

b. A.Smith

c. D.Ricardo

d. C.Mác 


Chủ nghĩa trọng nông hướng vào việc nghiên cứu lĩnh vực nào?

Select one:

a. Lĩnh vực sản xuất công nghiệp

b. Lĩnh vực sản xuất nông nghiệp 

c. Lĩnh vực lưu thông

d. Cả a và b


Khi tăng cường độ lao động thì:

Select one:

a. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian tăng lên 

b. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian giảm

c. Số lượng lao động hao phí trong một đơn vị thời gian không đổi

d. Số lượng sản phẩm tạo ra trong một dơn vị thời gian không đổi


Lượng giá trị hàng hoá được xác định như thế nào ?

Select one:

a. Xác định qua giá trị trao đổi

b. Thời gian lao động: ngày, giờ…

c. Thời gian của từng người để làm ra hàng hóa của họ

d. Xác định bằng thời gian lao động xã hội cần thiết, giản đơn trung bình 


Điểm giống nhau giữa hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên và hình thái giá trị toàn bộ hay mở rộng?

Select one:

a. Đều là quan hệ kinh tế phổ biến trong chủ nghĩa tư bản. 

b. Là quan hệ trao đổi trực tiếp giữa hàng và hàng.

c. Đều chứa đựng mầm mống của khủng hoẩng kinh tế.

d. Quan hệ tỉ lệ về lượng trong trao đổi là ngẫu nhiên.


Lượng tiền cần thiết trong lưu thông phụ thuộc vào:

Select one:

a. Lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường

b. Giá cả hàng hóa

c. Tốc độ lưu thông của tiền

d. Tất cả các phương án trên


Khi các yếu tố khác không đổi, sự tác động của cung và cầu hàng hoá sẽ làm cho giá cả :

Select one:

a. Vận động xoay quanh giá trị 

b. Bằng giá trị

c. Lớn hơn giá trị

d. Nhỏ hơn giá trị


Chọn phương án chính xác nhất trong các phương án sau: Nguồn gốc của tiền là:

Select one:

a. Do nhu cầu của sản xuất và trao đổi 

b. Do nhu cầu mua bán

c. Do nhà nước phát hành

d. Do mua bán , trao đổi quốc tế


Chọn phương án sai trong câu dưới đây:

Đặc điểm của hình thái giá trị chung:

Select one:

a. Mỗi vùng kinh tế có một thứ hàng hoá đóng vai trò làm vật ngang giá

b. Quá trình trao đổi được tách ra làm 2 giai đoạn 

c. Là tiền đề cho sự ra đời của chủ nghĩa tư bản

d. Khi quan hệ trao đổi giữa các vùng kinh tế được mở rộng thì hình thái giá trị này có hạn chế. Nó đòi hỏi phải thống nhất vật ngang giá giữa các vùng.

Lượng tiền cần thiết trong lưu thông tỷ lệ nghịch với:

Select one:

a. Tốc độ lưu thông của tiền 

b. Giá cả của hàng hóa

c. Số lượng hàng hóa lưu thông trên thị trường

d. Số tiền mua bán chịu.


Tiền làm phương tiện thanh toán, tức là tiền dùng để:

Select one:

a. Trả nợ, nộp thuế 

b. Phương tiện mua hàng

c. Đo lường giá trị các hàng hóa

d. Dự trữ giá trị


Trao đổi giữa hai hàng hóa với nhau thực chất là:

Select one:

a. Trao đổi lao động

b. Trao đổi ngang giá

c. Trao đổi sức lao động

d. Trao đổi giá trị sử dụng 


Anh (chị) hãy cho biết tỷ suất lợi nhuận phản ánh:

Select one:

a. Trình độ bóc lột sức lao động của nhà tư bản

b. Sự phân chia ngày lao động của công nhân thành thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư

c. Nghệ thuật bóc lột của tư bản

d. Hiệu quả đầu tư tư bản 


Trong các công thức dưới đây, công thức nào là công thức lưu thông của tư bản:

Select one:

a. H-T-H

b. T-H-T 

c. T-H-T’

d. H-T-T


Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào nhà tư bản thu được giá tri thặng dư?

Select one:

a. Độ dài ngày lao động ngang bằng thời gian lao động cần thiết

b. Độ dài ngày lao động nhỏ thời gian lao động cần thiết

c. Độ dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động cần thiết 

d. Độ dài ngày lao động ngang bằng và nhỏ thời gian lao động cần thiết


Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, hãy xác định phương án đúng:

Select one:

a. Độ dài của ngày lao động bằng 24 giờ

b. Độ dài của ngày lao động lớn hơn không

c. Độ dài của ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết 

d. Độ dài của ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết


Theo bạn những mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI:

Select one:

a. Tích lũy tư bản là nhập thêm một phần giá trị thặng dư vào tư bản

b. Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản

c. Tích lũy tư bản là điều kiện của tái sản xuất mở rộng TBCN

d. Tích lũy tư bản là tập trung tư bản 


Tư bản luôn luôn vận động và vận động trải qua:

Select one:

a. 1 giai đoạn

b. 2 giai đoạn

c. 3 giai đoạn 

d. 4 giai đoạn


Bộ phận nào sau đây được coi là nguồn gốc của tích lũy tư bản:

Select one:

a. Giá trị thặng dư 

b. Tư bản ứng trước

c. Tư bản bất biến

d. Tư bản khả biến


Theo bạn, để đánh giá chính xác tiền công tính theo thời gian cao hay thấp thì phải dựa vào

Select one:

a. Tiền công tính theo tháng

b. Tiền công tính theo ngày

c. Tiền công tính theo giờ

d. Cả A, B, C 


Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào không cùng nghĩa?

Select one:

a. Lao động quá khứ

b. Lao động vật hóa

c. Giá trị cũ

d. Giá trị mới 


Theo anh (chị), lợi tức là một phần của:

Select one:

a. Lợi nhuận 

b. Lợi nhuận bình quân

c. Lợi nhuận ngân hàng

d. Lợi nhuận siêu ngạch


Sở hữu nhà nước thực hiện các chức năng:

Select one:

a. Mở rộng sản xuất tư bản chủ nghĩa, bảo đảm địa bàn rộng lớn cho sự phát triển của độc quyền.

b. Tạo điều kiện cho độc quyền tư nhân đầu tư vào các ngành sản xuất kinh doanh có lãi

c. Làm chỗ dựa cho sự điều tiết kinh tế của nhà nước theo những chương trình nhất định 

d. Tất cả phương án trên


Độc quyền ngân hàng xuất hiện do:

Select one:

a. Quá trình cạnh tranh làm cho các ngân hàng vừa và nhỏ bị phá sản.

b. Sản xuất trong ngành công nghiệp tích tụ, tập trung ở mức độ cao.

c. Cả a và b 

d. Không có phương án đúng


Cơ chế điều tiết kinh tế của độc quyền nhà nước là:

Select one:

a. Cơ chế thị trường và độc quyền tư nhân.

b. Độc quyền tư nhân và sự điều tiết của nhà nước.

c. Cơ chế thị trường, độc quyền tư nhân và sự can thiệp của nhà nước. 

d. Cả ba phương án trên.


“Bọn tư sản chia nhau thế giới, không phải do tính độc ác đặc biệt của chúng, mà do sự tập trung đã tới mức độ buộc chúng phải đi vào con đường ấy để kiếm lời”. Nhận xét trên của ai?

Select one:

a. C.Mác

b. Ph.Ăng ghen

c. V.I.Lênin 

d. Cả a và b


“…………..là kết quả của sự hợp nhất giữa tư bản ngân hàng của một số ít ngân hàng độc quyền lớn nhất, với tư bản của những liên minh độc quyền các nhà công nghiệp”.

Select one:

a. Tư bản tài chính 

b. Tư bản công nghiệp

c. Tư bản ngân hàng

d. Tư bản cho vay


Trong quá trình phát triển, chủ nghĩa tư bản có những giới hạn lịch sử gì?

Select one:

a. Mục đích của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa vẫn tập trung chủ yếu vì lợi ích của thiểu số giai cấp tư sản

b. Chủ nghĩa tư bản đã và đang tiếp tục tham gia gây ra chiến tranh và xung đột ở nhiều nơi trên thế giới

c. Sự phân hóa giàu nghèo trong lòng các nước tư bản và có xu hướng ngày càng sâu sắc

d. Tất cả phương án trên 


Độc quyền nhà nước là:

Select one:

a. Một phương thức sản xuất mới.

b. Hình thức vận động mới của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa

c. Một kiểu tổ chức kinh tế-xã hội. 

d. Giai đoạn đầu của phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa.


Cơ chế tham dự của tư bản tài chính có sự biến đổi như thế nào?

Select one:

a. “Chế độ tham dự” được thay bằng “chế độ ủy nhiệm”

b. “Chế độ tham dự” được bổ sung bằng “chế độ ủy nhiệm”

c. “Chế độ tham dự” phát triển thành “chế độ ủy nhiệm” 

d. “Chế độ ủy nhiệm” là phổ biến


Những tác động tiêu cực của độc quyền đối với nền kinh tế

Select one:

a. Độc quyền xuất hiện làm cho cạnh tranh không hoàn hảo gây ra thiệt hại cho người tiêu dùng và xã hội

b. Kìm hãm tiến bộ kỹ thuật, kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội

c. Gia tăng sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội

d. Tất cả phương án trên. 


Độc quyền được hình thành do những nguyên nhân nào?

Select one:

a. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất

b. Do cạnh tranh

c. Do khủng hoảng và do sự phát triển của hệ thống tín dụng tư bản chủ nghĩa

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng. 


Lợi ích kinh tế là gì?

Select one:

a. Là lợi ích vật chất và tinh thần thu được thông qua hoạt động của con người.

b. Là lợi ích vật chất thu được khi thực hiện các hoạt động kinh tế của con người. 

c. Là lợi ích tinh thần thu được thông qua hoạt động văn hóa của con người.

d. Là lợi ích nói chung của con người thu được thông qua mọi hoạt động của con người.


Mối quan hệ giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế ở Việt Nam không phải là:

Select one:

a. Độc lập tự chủ là chủ quyền quốc gia dân tộc; Hội nhập quốc tế là phương thức phát triển quốc gia trong điều kiện hiện nay.

b. Có giữ vững độc lập tự chủ thì hội nhập kinh tế mới có hiệu quả.

c. Hội nhập kinh tế càng có hiệu quả thì càng tạo điều kiện để giữ vững độc lập tự chủ.

d. Giữ vững độc lập tự chủ thì hội nhập quốc tế sẽ kém hiệu quả 


Trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội được thực hiện như thế nào ?

Select one:

a. Thực hiện tăng trưởng kinh tế trước sau đó mới thực hiện công bằng xã hội.

b. Thực hiện gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội ngay trong từng chính sách, từng giai đoạn phát triển nền kinh tế. 

c. Thực hiện công bằng xã hội trước sau đó mới thực hiện tăng trưởng kinh tế.

d. Chỉ thực hiện tăng trưởng kinh tế trong toàn bộ quá trình phát triển.


Sự cần thiết hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam không phải do:

Select one:

a. Hệ thống thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN chưa đồng bộ.

b. Hệ thống thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN chưa đầy đủ.

c. Hệ thống kết cấu hạ tầng chưa phát triển đồng bộ. 

d. Hệ thống thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN còn kém hiệu lực, hiệu quả.


Chức năng nhiệm vụ của công nghiệp hóa, hiện đại hóa được xác định như thế nào ở Việt Nam?

Select one:

a. Là nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam.

b. Là nhiệm vụ trung tâm trong suốt quá trình xây dựng CNXH ở Việt Nam. 

c. Là nhiệm vụ quan trọng trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam.

d. Là nhiệm vụ quan trọng trong suốt quá trình xây dựng CNXH ở Việt Nam.


Hội nhập kinh tế quốc tế là tất yếu khách quan trong điều kiện hiện nay không phải do:

Select one:

a. Lực lượng sản xuất phát triển mang tính quốc tế hóa ngày càng cao.

b. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế.

c. Hội nhập kinh tế quốc tế là phương thức phát triển của các quốc gia. 

d. Xu thế thế giới chuyển từ đối đầu, chiến tranh sang đối thoại, hòa bình.


Sở hữu bao gồm những nội dung nào?

Select one:

a. Nội dung kinh tế và nội dung pháp lý.

b. Nội dung kinh tế và nội dung chính trị.

c. Nội dung kinh tế và nội dung văn hóa - xã hội.

d. Nội dung kinh tế, nội dung chính trị và nội dung pháp lý. 


Tính ưu việt của kinh tế thị trường không phải là:

Select one:

a. Kích thích cải tiến kỹ thuật. 

b. Nâng cao chất lượng sản phẩm.

c. Tăng giá trị hàng hóa.

d. Tăng năng suất lao động.


Đối với các nước có nền kinh tế kém phát triển quá độ lên CNXH như Việt Nam muốn xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH phải làm gì?

Select one:

a. Phải thực hiện công nghiệp hóa nền kinh tế quốc dân.

b. Phải thực hiện cuộc cách mạng về quan hệ sản xuất.

c. Phải thực hiện công nghiệp hóa kết hợp với hoàn thiện quan hệ sản xuất mới XHCN.

d. Phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế quốc dân.


Cơ sở sâu xa của sự hình thành sở hữu là

Select one:

a. Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên.

b. Sự xuất hiện giai cấp đối kháng trong xã hội.

c. Sự xuất hiện Nhà nước của gai cấp bóc lột.

d. Quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội.


Mối quan hệ giữa độc lập, tự chủ và hội nhập quốc tế ở Việt Nam không phải là:

Select one:

a. Độc lập tự chủ là chủ quyền quốc gia dân tộc; Hội nhập quốc tế là phương thức phát triển quốc gia trong điều kiện hiện nay.

b. Có giữ vững độc lập tự chủ thì hội nhập kinh tế mới có hiệu quả.

c. Hội nhập kinh tế càng có hiệu quả thì càng tạo điều kiện để giữ vững độc lập tự chủ.

d. Giữ vững độc lập tự chủ thì hội nhập quốc tế sẽ kém hiệu quả 


Quan niệm đúng về xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam là:

Select one:

a. Chỉ xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ, không hội nhập kinh tế quốc tế.

b. Chỉ hội nhập kinh tế quốc tế, không xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ.

c. Xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ đi đôi với tích cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế. 

d. Xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ để nhăm mục đích hội nhập kinh tế quốc tế.


Nền kinh tế độc lập tự chủ là:

Select one:

a. Nền kinh tế không bị lệ thuộc vào bất cứ ai, không bị tổn hại đến chủ quyền và lợi ích quốc gia. 

b. Nền kinh tế hoàn toàn độc lập, không giao lưu kinh tế với bên ngoài.

c. Nền kinh tế chỉ mở rộng, giao lưu kinh tế trong khu vực.

d. Nền kinh tế khép kín.


Trong cơ cấu kinh tế thì quan trọng nhất là:

Select one:

a. Cả cơ cấu ngành, vùng và thành phần kinh tế.

b. Cơ cấu vùng kinh tế.

c. Cơ cấu thành phần kinh tế.

d. Cơ cấu ngành kinh tế (công nghiệp - nông nghiệp - dịch vụ). 


Xác định phương án sai về đặc điểm của công nghiệp hóa, hiên đại hóa ở Việt Nam:

Select one:

a. CNH, HĐH nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.

b. CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế công nghiệp.

c. CNH, HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN. 

d. CNH, HĐH trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế.


Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả là:

Select one:

a. Quá trình tăng tỷ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng công nghiệp trong GDP.

b. Quá trình tăng cả tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp trong GDP.

c. Quá trình tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp trong GDP. 

d. Quá trình tăng tỷ trọng công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trong dịch vụ trong GDP.


Nội dung công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam không phải là:

Select one:

a. Hoàn thiện quan hệ xã hội chủ nghĩa.

b. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu khoa học, công nghệ mới, hiện đại.

c. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả. 

d. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.


Biện pháp để xây dựng thành công nền kinh tế độc lập tự chủ với tích cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam không phải là:

Select one:

a. Bổ sung, hoàn thiện đường lối xây dựng, phát triển đất nước; đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

b. Không mở rộng quan hệ kinh tế với các quốc gia có chế độ chính trị khác Việt Nam. 

c. Tăng cường năng lực cạnh tranh của nền kinh tế; chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.

d. Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh và đối ngoại trong hội nhập kinh tế quốc tế.


Xác định mốc sai trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam:

Select one:

a. Năm 1995: tham gia Hiệp hội cac quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). 

b. Năm 1996: tham gia Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).

c. Năm 1998: tham gia Diễn đàn Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC).

d. Năm 2005: là thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).


Nội dung ( yêu cầu) của quy luật giá trị là:

Select one:

a. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết 

b. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa.

c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị

d. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường


Thế nào là sản xuất hàng hoá?

Select one:

a. Là hình thái kinh tế - xã hội.

b. Là một kiểu tổ chức kinh tế –xã hội, trong đó những sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, mua bán. 

c. Là hình thức tổ chức xã hội.

d. Là tổ chức kinh tế.


Lao động phức tạp là:

Select one:

a. Lao động huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo 

b. Lao động trí óc

c. Lao động trừu tượng

d. Lao động xã hội cần thiết


Trong các loại phân công lao động sau thì phân công lao động nào là phân công lao động xã hội?

Select one:

a. Phân công chung hình thành những ngành kinh tế lớn công nghiệp , nông nghiệp 

b. Phân công lao động theo giới tính

c. Phân công lao động cá biệt: nội bộ công xưởng

d. Phân công lao động theo độ tuổi.


Thời gian lao động xã hội cần thiết trong công nghiệp được xác định dựa vào:

Select one:

a. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất trung bình 

b. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất xấu nhất.

c. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong điều kiện sản xuất tốt nhất

d. Thời gian sản xuất ra một sản phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp


Khi năng suất lao động tăng thì:

Select one:

a. Giá trị một đơn vị sản phẩm không đổi

b. Giá trị một đơn vị sản phẩm tăng 

c. Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm

d. Giá trị tạo ra trong một đơn vị sản không giảm.


Tăng năng suất lao động do:

Select one:

a. Giảm giá trị sức lao động

b. Tăng thời gian lao động

c. Bỏ sức lao động nhiều hơn trong một đơn vị thời gian

d. Thay đổi cách thức lao động hợp lý hơn 


Chọn phương án chính xác: Nhân tố nào làm giá cả tách rời giá trị hàng hoá:

Select one:

a. Cung và cầu hàng hoá trên thị trường, sức mua của tiền và cạnh tranh 

b. Cung và cầu hàng hoá trên thị trường

c. Sức mua của tiền

d. Cạnh tranh .


Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn :

Select one:

a. Mâu thuẫn giữa lao động tư nhân và lao động xã hội

b. Mâu thuẫn giữa giá trị sử dụng và giá trị

c. Mâu thuẫn giữa khối lượng sản phẩm làm ra với nhu cầu có khả năng thanh toán của xã hội. 

d. Hao phí lao động của từng người với hao phí lao động xã hội cần thiết.


Lượng giá trị hàng hoá được đo bằng:

Select one:

a. Thời gian lao động xã hội cần thiết. 

b. Thời gian lao động từng ngành sản xuất lượng hàng hóa trên thị trường.

c. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ.

d. Lao động cụ thể.


Trong công thức tuần hoàn của tư bản công nghiệp có 3 giai đoạn. Bạn hãy chỉ ra phương án đúng trong các câu sau đây:

Select one:

a. Giai đoạn 1 và 3 tư bản nằm trong lĩnh vực lưu thông, giai đoạn 2 tư bản nằm trong lĩnh vực sản xuất.

b. Giai đoạn 1 và 2 tư bản nằm trong sản xuất, giai đoạn 3 tư bản nằm trong lưu thông

c. Giai đoạn 1 và 3 tư bản nằm trong lĩnh vực sản xuất, giai đoạn 2 tư bản nằm trong lưu thông

d. Giai đoạn 1 tư bản nằm trong lĩnh vực sản xuất, giai đoạn 2 và 3 tư bản nằm trong lưu thông 


Đâu KHÔNG phải là hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư:

Select one:

a. Lợi nhuận

b. Giá cả độc quyền

c. Lợi tức

d. Địa tô 


Trong những luận điểm sau đây, luận điểm nào đúng?

Select one:

a. Giá trị thặng dư được tạo ra trong quá trình lưu thông

b. Giá trị thặng dư được tạo ra trong quá trình sản xuất 

c. Giá trị thặng dư được tạo ra vừa trong quá trình lưu thông vừa trong quá trình sản xuất

d. Giá trị thặng dư được tạo ra ngoài phạm vi sản xuất


Tư bản cho vay là hàng hóa đặc biệt vì

Select one:

a. Người bán mất quyền sở hữu

b. Người mua được quyền sở hữu 

c. Người mua luôn là công nhân

d. Người bán không mất quyền sở hữu, giá trị thu về tăng lên, giá cả luôn thấp hơn giá trị


Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là chi phí để:

Select one:

a. Mua tư liệu sản xuất

b. Mua sức lao động

c. Mua tư liệu sản xuất và sức lao động 

d. Mua tư liệu tiêu dùng


Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào:

Select one:

a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân 

b. Tỷ suất lợi nhuận

c. Tỷ suất giá trị thặng dư

d. Tỷ suất lợi tức


Địa tô TBCN là phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ phần:

Select one:

a. Lợi nhuận

b. Lợi nhuận siêu ngạch 

c. Lợi nhuận bình quân

d. Lợi nhuận độc quyền


Giá trị của hàng hóa sức lao động do các bộ phận sau đây hợp thành:

Select one:

a. Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động

b. Phí tổn đào tạo người lao động

c. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết nuôi con của người lao động

d. Giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất ra sức lao động, nuôi con của người lao động và phí tổn đào tạo người lao động 


Ngày lao động của công nhân trong CNTB được chia thành :

Select one:

a. Thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động thặng dư

b. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết

c. Thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư 

d. Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư


Qui luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của

Select one:

a. Qui luật giá trị 

b. Qui luật giá trị thặng dư

c. Qui luật cung cầu

d. Không phải qui luật nào


Tư bản thương nghiệp là một bộ phận của :

Select one:

a. Tư bản hàng hóa 

b. Tư bản công nghiệp

c. Tư bản cho vay

d. Tư bản ngân hàng


Trong những luận điểm sau, luận điểm nào đúng

Select one:

a. Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là giá trị sử dụng

b. Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là giá trị, hơn nữa là giá trị tăng thêm 

c. Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là tiền

d. Mục đích lưu thông của hàng hóa giản đơn là hàng hóa và tiền tệ


Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:

Select one:

a. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê

b. Mức doanh lợi của đầu tư tư bản

c. Quy mô của sự bóc lột sức lao động của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê 

d. Mối quan hệ giữa các nhà tư bản với nhau


Trong công thức lưu thông của tư bản: T-H-T’ thì:

Select one:

a. T’ nhỏ hơn T ban đầu 

b. T’ bằng T ban đầu

c. T’ bằng T ban đầu cộng với giá trị thặng dư

d. T’ vừa nhỏ hơn lại vừa lớn hơn T ban đầu


Tìm phương án chính xác về về vai trò của tư bản khả biến

Select one:

a. Tư bản khả biến không tạo ra giá trị thặng dư

b. Tư bản khả biến là điều kiện cần thiết trong quá trình sản xuất

c. Tư bản khả biến được ví như bình cổ cong trong thí nghiệm hóa học

d. Tư bản khả biến khi được trao đổi với hàng hóa sức lao động chính là nguồn gốc của giá trị thặng dư 


Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành do:

Select one:

a. Sự tự do di chuyển tư bản giữa các ngành

b. Sự thay đổi trong cấu tạo hữu cơ

c. Sự cạnh tranh trong nội bộ ngành 

d. Sự tiến bộ của kỹ thuật và công nghệ


Hãy chỉ ra luận điểm sai trong phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối:

Select one:

a. Giá trị sức lao động không đổi

b. Thời gian lao động cần thiết không thay đổi

c. Năng suất lao động thay đổi

d. Thời gian lao động thăng dư thay đổi

Hãy chỉ ra điểm không giống nhau giữa giá trị thặng dư siêu ngạch và giá trị thặng dư tương đối:

Select one:

a. Dựạ trên tiền đề tăng năng suất lao động

b. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết

c. Động lực trực tiếp của các nhà tư bản

d. Kéo dài thời gian lao động thặng dư


Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là:

Select one:

a. Người lao động được tự do về thân thể và có tư liệu sản xuất 

b. Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất

c. Người lao động không được tự do về thân thể và có tư liệu sản xuất

d. Người lao động không được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất


Trong CNTB, giá cả sản xuất trong nông nghiệp được quyết định do điều kiện sản xuât trên ruộng đất:

Select one:

a. Đất tốt nhất

b. Đất trung bình

c. Đất trung bình và xấu 

d. Đất xấu nhất


Những nhân tố ảnh hưởng tới quy mô tích luỹ

Select one:

a. Tỷ suất lợi nhuận

b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân

c. Tỷ suất lợi tức

d. Trình độ khai thác sức lao động, năng suất lao động xã hội, sử dụng hiệu quả máy móc, đại lượng tư bản ứng trước 


Hãy lựa chọn phương án sai trong câu sau đây: Đặc điểm của hình thái vật ngang giá là:

Select one:

a. Giá trị sử dụng của nó trở thành hình thức biểu hiện giá trị của hàng hoá đứng đối diện

b. Lao động cụ thể trở thành hình thức biểu hiện lao động trừu tượng

c. Lao động phức tạp là hình thức biểu hiện của lao động giản đơn 

d. Lao động tư nhân trở thành hình thức biểu hiện lao động xã hội.


Chọn phương án chính xác: Điều kiện cho sự ra đời và phát triển của kinh tế hàng hóa là

Select one:

a. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.

b. Dựa trên sở hữu tư nhân về TLSX

c. Phân công lao động xã hội và dựa trên sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất 

d. Phân công lao động xã hội.


Bản chất của tiền

Select one:

a. Là hàng hóa đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung. 

b. Là kim loại quý

c. Là vàng

d. Cổ phiếu, trái phiếu


Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị?

Select one:

a. Vì có lao động quá khứ và lao động sống

b. Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng 

c. Vì có lao động giản đơn và lao động phức tạp

d. Vì hàng hoá do lao động tạo ra.


Chọn phương án chính xác: Khi nào có phạm trù giá trị hàng hóa

Select one:

a. Trong nền sản xuất hàng hóa. 

b. Trong sản xuất ra của cải vật chất.

c. Trong mọi nền sản xuất.

d. Trong nền nền sản xuất tự cung tự cấp.


Chọn phương án chính xác: Quy luật lưu thông tiền tệ nhằm:

Select one:

a. Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông

b. Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông 

c. Xác định lượng tiền làm chức năng cất trữ

d. Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu.


C Nội dung ( yêu cầu) của quy luật giá trị

Select one:

a. Sản xuất, trao đổi tiến hành trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

b. Giá cả bằng giá trị của hàng hóa

c. Giá cả lên xuống xoay quanh giá trị 

d. Giá cả hình thành tự phát trên thị trường


Chức năng thước đo giá trị của tiền dùng để

Select one:

a. Đo lường giá trị của các hàng hóa 

b. Phương tiện mua hàng

c. Trả nợ

d. Nộp thuế


Trong các loại tiền dưới đây, tiền nào làm đủ 5 chức năng:

Select one:

a. Tiền vàng

b. Tiền giấy

c. Tiền séc

d. Thẻ tín dụng


Trong quá trình lao động người công nhân tạo ra một lượng giá trị mới:

Select one:

a. Phần giá trị mới này bằng giá trị thặng dư

b. Phần giá trị mới này bằng giá trị sức lao động

c. Phần giá trị mới này bằng giá trị giá trị sức lao động cộng với giá trị thặng dư 

d. Phần giá trị mới này bằng giá trị hàng hóa


Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động và giá trị sử dụng của hàng hóa thông thường được thể hiện:

Select one:

a. Trong quá trình sản xuất

b. Trong quá trình tiêu dùng

c. Vừa trong quá trình sản xuất lại vừa trong quá trình tiêu dùng 

d. Cất trữ trong kho


Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào không thuộc đặc điểm của việc mua bán hàng hóa sức lao động là:

Select one:

a. Mua bán chịu

b. Giá cả nhỏ hơn giá trị

c. Giá cả lớn hơn giá trị

d. Người lao động ứng trước lao động cho nhà tư bản


Trong những luận điểm sau, luận điểm nào đúng

Select one:

a. Sức lao động nói lên khả năng lao động, năng lực lao động của con người; nó là hàng hóa. Lao động không phải là hàng hóa; nó là sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là cái đang diễn ra.

b. Sức lao động nói lên khả năng lao động, năng lực lao động của con người; nó không phải là hàng hóa. Lao động là hàng hóa; nó là sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là cái đang diễn ra. 

c. Sức lao động nói lên khả năng lao động, năng lực lao động của con người; Lao động là sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là cái đang diễn ra. Sức lao động và lao động đều là hàng hóa.

d. Lao động nói lên khả năng lao động, năng lực lao động của con người; nó là hàng hóa. Sức lao động không phải là hàng hóa; nó là sự vận dụng sức lao động trong hiện thực, là cái đang diễn ra..


Hãy chỉ ra phương án SAI trong các phương án sau: Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối thì :

Select one:

a. Ngày lao động không đổi

b. Thời gian lao động cần thiết không đổi

c. Rút ngắn thời gian lao động cần thiết 

d. Kéo dài thời gian lao động thặng dư


Công thức tuần hoàn của tư bản tiền tệ:

Select one:

a. H-T-H

b. T-T’

c. SX-H’-T’-H-SX

d. T-H-SX--H’-T’


Trong các diễn đạt sau về tư bản sau đây, hãy tìm ra phương án SAI:

Select one:

a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư

b. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê 

c. Tư bản là tiền, là giá trị có bản năng tự tăng lên

d. Tư bản sinh ra trong lưu thông xét trên phạm vi toàn xã hội


Giá cả ruộng đất được C.Mác tính trên cơ sở:

Select one:

a. Trong điều kiện sản xuất xấu

b. Trong điều kiện sản xuất tốt

c. Địa tô và tỷ suất lợi tức nhận gửi của ngân hàng 

d. Không thể xác định.


Trong lịch sử tiến hóa của loài người, khi nào hàng hóa sức lao động trở thành phổ biến:

Select one:

a. Nền kinh tế tự nhiên

b. Nền sản xuất hàng hóa giản đơn 

c. Nền sản xuất hàng hóa xã hội chủ nghĩa

d. Nền sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa


Lợi nhuận thương nghiệp có được là do:

Select one:

a. Nhà TB thương nghiệp mua với giá thấp hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị

b. Nhà TBthương nghiệp mua với giá thấp hơn giá trị và bán với giá cao hơn giá trị 

c. Nhà TB thương nghiệp mua với giá cao hơn giá trị và bán với giá bằng giá trị

d. Nhà TB thương nghiệp mua với giá cao hơn giá trị và bán với giá thấp hơn giá trị


Qui luật lợi nhuận bình quân là biểu hiện hoạt động của:

Select one:

a. Qui luật giá trị

b. Qui luật giá trị thặng dư 

c. Qui luật cung cầu

d. Không phải qui luật nào


Trong những luận điểm sau, luận điểm nào đúng:

Select one:

a. Mục đích lưu thông của tư bản là giá trị sử dụng

b. Mục đích lưu thông của tư bản là giá trị, hơn nữa là giá trị tăng thêm 

c. Mục đích lưu thông của tư bản là hàng hóa

d. Mục đích lưu thông của tư bản là hàng hóa và tiền tệ


Các tổ chức độc quyền có thể định ra giá cả độc quyền:

Select one:

a. Giá cả độc quyền thấp khi mua, giá cả độc quyền cao khi bán

b. Giá cả độc quyền thấp khi bán, giá cả độc quyền cao khi mua

c. Giá cả độc quyền cao khi mua, giá cả độc quyền cao khi bán 

d. Không có phương án đúng


Các tổ chức độc quyền xuất hiện vào khoảng thời gian nào:

Select one:

a. Thế kỷ 16- 17.

b. Thế kỷ 18- 19. 

c. Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20.

d. Giữa thế kỷ 20.


Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa Mác-Lênin, ai là người nghiên cứu chủ nghĩa tư bản độc quyền:

Select one:

a. Ph.Ăngghen.

b. C. Mác.

c. C. Mác và Ph.Ăngghen. 

d. V.I. Lênin.


Ngày nay chủ thể xuất khẩu tư bản chủ yếu là:

Select one:

a. Các doanh nghiệp tư nhân tư bản chủ nghĩa.

b. Các tổ chức độc quyền trong một nước.

c. Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia. 

d. Cả ba phương án trên


Biểu hiện mới của tích tụ và tập trung tư bản:

Select one:

a. Sự xuất hiện các công ty xuyên quốc gia

b. Sự xuất hiện các xí nghiệp vừa và nhỏ

c. Sự xuất hiện các công ty xuyên quốc gia bên cạnh sự phát triển của các xí nghiệp vừa và nhỏ 

d. Sự xuất hiện các trùm tài chính


Trong các hình thức tổ chức độc quyền sau, hình thức nào tồn tại chủ yếu ngày nay:

Select one:

a. Công xoóc xi om.

b. Consơn và Công xoóc xi om.

c. Conglomerat.

d. Consơn và Conglomerat. 


Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của:

Select one:

a. Phương thức sản xuất phong kiến.

b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. 

c. Độc quyền nhà nước

d. Độc quyền


Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là:

Select one:

a. Do cạnh tranh.

b. Do lực lượng sản xuất phát triển ở trình độ cao làm xuất hiện quá trình quốc tế hóa về kinh tế và thương mại. 

c. Do điều tiết của nhà nước tư bản chủ nghĩa.

d. Cả ba phương án trên.


Nguyên nhân nào dẫn đến sự ra đời của độc quyền

Select one:

a. Do đấu tranh của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

b. Do quan hệ sản xuất TBCN.

c. Do sự can thiệp, điều chỉnh của nhà nước tư sản.

d. Sự tập trung sản xuất dưới tác động của cách mạng khoa học công nghệ, cạnh tranh, khủng hoảng kinh tế và tín dụng. 

Nền kinh tế thị trường hiện đại là nền kinh tế:

Select one:

a. Cạnh tranh tự do 

b. Độc quyền thuần túy

c. Cạnh tranh và độc quyền luôn tồn tại song hành với nhau

d. Nhà nước can thiệp toàn diện vào kinh tế


Vai trò của công nghiệp hóa, hiện đại hóa được xác định như thế nào ở Việt Nam?

Select one:

a. Là nhân tố ảnh hưởng đến sự thắng lợi của con đường đi lên CNXH ở Việt Nam.

b. Là nhân tố quan trọng đối với sự thắng lợi của con đường đi lên CNXH ở Việt Nam.

c. Là một trong những nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự thắng lợi của con đường đi lên CNXH ở Việt Nam. 

d. Là nhân tố có tính quyết định sự thắng lợi của con đường đi lên CNXH ở Việt Nam.


Lựa chọn phương án đúng:

Select one:

a. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với mọi nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH. 

b. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với các nước thực hiện quá độ lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN.

c. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với các nước đã trải qua giai đoạn phát triển TBCN trong thời kỳ quá độ lên CNXH

d. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với mọi nước trong giai đoạn phát triển xã hội xã hội chủ nghĩa.


Xác định khái niemj đúng nhất về thể chế:

Select one:

a. Là hệ thống những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các hoạt động của con người trong một chế độ xã hội nhất định. 

b. Là hệ thống những quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý kinh tế nhằm điều chỉnh các hoạt động của con người trong một chế độ xã hội nhất định.

c. Là hệ thống những luật pháp và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các hoạt động của con người trong một chế độ xã hội nhất định.

d. Là hệ thống những bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh các hoạt động của con người trong một chế độ xã hội nhất định.


Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại, hiệu quả là:

Select one:

a. Quá trình tăng tỷ trọng nông nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng công nghiệp trong GDP.

b. Quá trình tăng cả tỷ trọng công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp trong GDP.

c. Quá trình tăng tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp trong GDP. 

d. Quá trình tăng tỷ trọng công nghiệp và nông nghiệp, giảm tỷ trong dịch vụ trong GDP.


Hình thức biểu hiện của lợi ích kinh tế là:

Select one:

a. Đối với chủ doanh nghiệp là lợi tức, với người lao động là tiền công.

b. Đối với chủ doanh nghiệp là địa tô, với người lao động là tiền công.

c. Đối với chủ doanh nghiệp là của cải vật chất, với người lao động là ngày công.

d. Đối với chủ doanh nghiệp là lợi nhuận, với người lao động là tiền công.


Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN là:

Select one:

a. Mô hình kinh tế tổng quát trong giai đoạn chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

b. Mô hình kinh tế tổng quát trong suốt thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

c. Mô hình kinh tế tổng quát trong những năm đầu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

d. Mô hình kinh tế tổng quát trong giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam.


Kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam có những hình thức sở hữu và thành phần kinh tế nào?

Select one:

a. Có một hình thức sở hữu, một thành phần kinh tế.

b. Có hai hình thức sở hữu, hai thành phần kinh tế.

c. Có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế. 

d. Có hai hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế.


Trong cơ cấu kinh tế thì quan trọng nhất là:

Select one:

a. Cả cơ cấu ngành, vùng và thành phần kinh tế. 

b. Cơ cấu vùng kinh tế.

c. Cơ cấu thành phần kinh tế.

d. Cơ cấu ngành kinh tế (công nghiệp - nông nghiệp - dịch vụ).


Sở hữu là:

Select one:

a. Quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội.

b. Quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu các nguồn lực và kết quả lao động trong quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội. 

c. Quan hệ giữa vật với vật trong quá trình sản xuất và tái sản xuất xã hội.

d. Quan hệ giữa người với người trong việc phân phối các của cải xã hội làm ra.


Cơ cấu kinh tế hiện đại, hợp lý và hiệu quả không đáp ứng yêu cầu sau:

Select one:

a. Xây dựng, phát triển và hoàn thiện hệ thống kiến trúc thượng tầng mới.

b. Khai thác, phân bổ, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực trong nước và thu hút có hiệu quả các nguồn lực từ bên ngoài. 

c. Cho phép ứng dụng những thành tựu khoa học, công nghệ mới, hiện đại vào nền kinh tế.

d. Phù hợp với xu thế phát triển của toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế.


Công nghiệp hóa là:

Select one:

a. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất từ việc sử dụng lao động thủ công là chính sang việc sử dụng chủ yếu lao động bằng máy móc nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao. 

b. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất tự cấp tự túc là chính sang nền sản xuất hàng hóa là chủ yếu.

c. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất công nghiệp là chủ yếu sang nền sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.

d. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất từ việc sử dụng máy móc lạc hậu là chính sang việc sử dụng chủ yếu những công nghệ hiện đại nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao.


Cơ cấu kinh tế hiện đại, hợp lý và hiệu quả không đáp ứng yêu cầu sau:

Select one:

a. Xây dựng, phát triển và hoàn thiện hệ thống kiến trúc thượng tầng mới.

b. Khai thác, phân bổ, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực trong nước và thu hút có hiệu quả các nguồn lực từ bên ngoài. 

c. Cho phép ứng dụng những thành tựu khoa học, công nghệ mới, hiện đại vào nền kinh tế.

d. Phù hợp với xu thế phát triển của toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế.


Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam không phải là:

Select one:

a. Xây dựng chiến lược và lộ trình hội nhập kinh tế quốc tế phù hợp.

b. Tích cực chuẩn bị các điều kiện để sớm hội nhập kinh tế quốc tế.

c. Tích cực, chủ động tham gia các liên kết kinh tế quốc tế và thực hiện đầy đủ các cam kết của Việt Nam. 

d. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế và xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.


Hội nhập kinh tế quốc tế là tất yếu khách quan trong điều kiện hiện nay không phải do:

Select one:

a. Lực lượng sản xuất phát triển mang tính quốc tế hóa ngày càng cao.

b. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế.

c. Hội nhập kinh tế quốc tế là phương thức phát triển của các quốc gia.

d. Xu thế thế giới chuyển từ đối đầu, chiến tranh sang đối thoại, hòa bình. 


Hội nhập kinh tế quốc tế tác động như thế nào đối với phát triển của Việt Nam?

Select one:

a. Chỉ có những tác động tích cực.

b. Chỉ có những tác động tiêu cực.

c. Vừa tác động tích cực vừa tác động tiêu cực.

d. Giai đoạn đầu tác động tiêu cực, giai đoạn sau tác động tích cực. 


Việt Nam phải làm sao để hội nhập quốc tế có hiệu quả?

Select one:

a. Không thể tuyệt đối hóa độc lập tự chủ.

b. Phải tuyệt đối hóa độc lập, tự chủ. 

c. Phải coi độc lập, tự chủ là bất biến.

d. Chỉ quan hệ với các nước tư bản phát triển.


Chức năng nhiệm vụ của công nghiệp hóa, hiện đại hóa được xác định như thế nào ở Việt Nam?

Select one:

a. Là nhiệm vụ trung tâm trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam.

b. Là nhiệm vụ trung tâm trong suốt quá trình xây dựng CNXH ở Việt Nam. 

c. Là nhiệm vụ quan trọng trong suốt thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam.

d. Là nhiệm vụ quan trọng trong suốt quá trình xây dựng CNXH ở Việt Nam.


Hội nhập kinh tế quốc tế là:

Select one:

a. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới vì lợi ích của quốc gia mình và tuân thủ pháp luật của quốc gia mình.

b. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích và tuân thủ các chuẩn mực quốc tế.

c. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của một quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự tuân thủ các chuẩn mực quốc tế. 

d. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới vì lợi ích của mọi quốc gia trên thế giới.


Lựa chọn phương án đúng:

Select one:

a. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với mọi nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH.

b. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với các nước thực hiện quá độ lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN.

c. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với các nước đã trải qua giai đoạn phát triển TBCN trong thời kỳ quá độ lên CNXH 

d. Xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của CNXH là tất yếu khách quan đối với mọi nước trong giai đoạn phát triển xã hội xã hội chủ nghĩa.


Vai trò của công nghiệp hóa, hiện đại hóa được xác định như thế nào ở Việt Nam?

Select one:

a. Là nhân tố ảnh hưởng đến sự thắng lợi của con đường đi lên CNXH ở Việt Nam.

b. Là nhân tố quan trọng đối với sự thắng lợi của con đường đi lên CNXH ở Việt Nam.

c. Là một trong những nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự thắng lợi của con đường đi lên CNXH ở Việt Nam. 

d. Là nhân tố có tính quyết định sự thắng lợi của con đường đi lên CNXH ở Việt Nam.


Cơ cấu kinh tế là:

Select one:

a. Quan hệ tỷ lệ giữa các ngành và các thành phần kinh tế trong nền kinh tế quốc dân.

b. Quan hệ tỷ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế trong nền kinh tế quốc dân. 

c. Quan hệ tỷ lệ giữa các ngành và các vùng kinh tế trong nền kinh tế quốc dân.

d. Quan hệ tỷ lệ giữa các vùng và các thành phần kinh tế trong nền kinh tế quốc dân.


Lựa chọn khái niệm đúng nhất về cơ sở vật chất- kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội:

Select one:

a. Là nền đại công nghiệp khí, có khả năng cải tạo nông nghiệp, dựa trên trình độ khoa học và công nghệ tiên tiến, hiện đại được hình thành một cách có kế hoạch và thống trị trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.

b. Là nền công nghiệp lớn hiện đại, có cơ cấu kinh tế hợp lý, có quan hệ sản xuất mới hoàn thiện, dựa trên trình độ khoa học và công nghệ hiện đại được hình thành một cách tự phát và thống trị trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.

c. Là nền công nghiệp lớn hiện đại, có cơ cấu kinh tế hợp lý, có trình độ xã hội hóa cao, dựa trên trình độ khoa học và công nghệ hiện đại được hình thành một cách có kế hoạch và thống trị trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.

d. Là nền công nghiệp lớn được hình thành phát triển trong điều kiện cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, có trình độ xã hội hóa cao, dựa trên trình độ khoa học và công nghệ hiện đại được hình thành một cách có kế hoạch và thống trị trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân. 


Khái niệm đúng nhất về công nghiệp hóa, hiện đại hóa là là:

Select one:

a. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động bằng máy móc; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học kỹ thuật nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

b. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ lao động nông nghiệp là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động bằng máy móc công nghiệp; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học kyc thuật nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao.

c. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ nền kinh tế hàng hóa giản đơn là chính sang các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội của nền kinh tế công nghiệp là chính; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học kỹ thuật nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao. 

d. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.


Ngày nay bọn đầu sỏ tài chính thống trị nền kinh tế thông qua:

Select one:

a. “Chế độ tham dự”.

b. “Chế độ ủy nhiệm”.

c. “Chế độ tham dự” kết hợp với “Chế độ ủy nhiệm”. 

d. Các tổ chức tài chính quốc tế.


Chế độ tham dự của tư bản tài chính được thiết lập thông qua:

Select one:

a. Quyết định hành chính của nhà nước.

b. Yêu cầu hành chính của các ngân hàng.

c. Yêu cầu hành chính của các tổ chức độc quyền công nghiệp. 

d. Số cổ phiếu khống chế để nắm công ty mẹ, con, cháu.


Nguồn gốc của lợi nhuận độc quyền:

Select one:

a. Lao động của công nhân làm việc trong các xí nghiệp độc quyền

b. Lao động không công của công nhân làm việc trong các xí nghiệp ngoài độc quyền

c. Giá trị thặng dư được tạo ra từ những người sản xuất nhỏ trong nước và ở các nước nhập khẩu tư bản 

d. Tất cả phương án trên


Ngày nay các tập đoàn tư bản tài chính thường tồn tại dưới dạng nào?

Select one:

a. Công-nông nghiệp và dịch vụ

b. Công-nông-thương-tín- dịch vụ hay công nghiệp-quân sự-dịch vụ quốc phóng. 

c. Công-nông nghiệp- dịch vụ kết hợp với quân sự-dịch vụ quốc phòng.

d. Cả ba phương án trên đều đúng.


Độc quyền nhà nước là kiểu độc quyền trong đó nhà nước thực hiện nắm giữ vị thế độc quyền trên cơ sở duy trì sức mạnh của …………..ở những vị trí then chốt của nền kinh tế.

Select one:

a. Các tổ chức độc quyền

b. Nhà nước

c. Các tổ chức độc quyền và nhà nước 

d. Không có đáp án đúng


Trong giai đoạn độc quyền tồn tại những hình thức cạnh tranh nào?

Select one:

a. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với các doanh nghiệp ngoài độc quyền. 

b. Cạnh tranh giữa các tổ chức độc quyền với nhau

c. Cạnh tranh trong nội bộ các tổ chức độc quyền

d. Tất cả phương án trên.


Sự ra đời của tư bản tài chính là kết quả phát triển của:

Select one:

a. Độc quyền ngân hàng.

b. Độc quyền công nghiệp.

c. Quá trình độc quyền hóa trong công nghiệp và trong ngân hàng xoắn xuýt với nhau. 

d. Sự phát triển của thị trường tài chính.


Biểu hiện phát triển của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:

Select one:

a. Tỷ trọng kinh tế nhà nước trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa tăng lên.

b. Sự kết hợp giữa kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân tăng lên.

c. Chi tiêu tài chính của các nhà nước tư bản phát triển để điều tiết kinh tế tăng lên. 

d. Cả ba phương án trên.


Đặc điểm kinh tế của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản?

Select one:

a. Sự kết hợp về nhân sự giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước

b. Sự hình thành, phát triển sở hữu nhà nước

c. Độc quyền nhà nước trở thành công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế 

d. Tất cả phương án trên


Ngày nay, xuất khẩu tư bản có những biểu hiện mới nào?

Select one:

a. Các nước tư bản phát triển xuất khẩu tư bản lẫn nhau

b. Nhiều chủ thể tham gia xuất khẩu tư bản là các nước đang phát triển

c. Hình thức xuất khẩu tư bản đa dạng, đan xem giữa xuất khẩu tư bản với xuất khẩu hàng hóa. 

d. Tất cả phương án trên


Ngày nay hình thức xuất khẩu tư bản chủ yếu là:

Select one:

a. Đầu tư trực tiếp.

b. Đầu tư gián tiếp.

c. Đầu tư trực tiếp kết hợp với đầu tư gián tiếp.

d. Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa


Nguyên nhân hình thành độc quyền nhà nước trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa

Select one:

a. Tích tụ và tập trung sản xuất cao

b. Sự phát triển của phân công lao động xã hội

c. Sự thống trị của độc quyền tư nhân và quá trình toàn cầu hóa

d. Tất cả phương án trên 


Mối quan hệ giữa cạnh tranh và độc quyền được thể hiện:

Select one:

a. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh và thủ tiêu cạnh tranh.

b. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó đối lập với cạnh tranh những không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn. 

c. Độc quyền sinh ra từ cạnh tranh, nó không đối lập với cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.

d. Độc quyền đối lập với cạnh tranh, không thủ tiêu cạnh tranh và làm cạnh tranh đa dạng và gay gắt hơn.


“Chủ nghĩa tư bản phát triển càng cao, nguyên liệu càng thiếu thốn, sự cạnh tranh ngày càng gay gắt và việc tìm kiếm các nguồn nguyên liệu trên toàn thế giới càng ráo riết, thì cuộc đấu tranh để chiêm thuộc địa càng quyết liệt hơn”. Nhận định trên là của ai?

Select one:

a. C.Mác

b. Ph.Ăng ghen

c. V.I.Lênin 

d. Cả a và c


Độc quyền là liên minh giữa các……………có khả năng thâu tóm việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hóa, có khả năng định ra giá cả độc quyền, thu lợi nhuận độc quyền cao.

Select one:

a. Doanh nghiệp nhỏ

b. Doanh nghiệp vừa

c. Doanh nghiệp vừa và nhỏ 

d. Doanh nghiệp lớn


Những tác động tích cực của độc quyền đối với nền kinh tế:

Select one:

a. Tạo khả nẳng to lớn trong việc nghiên cứu triển khai các hoạt động khoa học kỹ thuật, thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.

b. Tăng năng suất lao động, nâng cao năng lực cạnh tranh của bản thân các tổ chức độc quyền

c. Tạo sức mạnh kinh tế góp phần thúc đẩy nền kinh tế phát triển theo hướng sản xuất lớn hiện đại

d. Tất cả phương án trên


Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở:

Select one:

a. Sản xuất nhỏ phân tán.

b. Tích tụ tập trung sản xuất và sự xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn. 

c. Phát triển khoa học- kỹ thuật.

d. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.


Chủ nghĩa tư bản có vai trò tích cực gì?

Select one:

a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng

b. Chuyển nền sản xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn 

c. Thực hiện xã hội hóa sản xuất

d. Tất cả phương án trên


Sở hữu nhà nước được hình thành dưới những hình thức nào?

Select one:

a. Xây dựng doanh nghiệp nhà nước bằng vốn của ngân sách

b. Quốc hữu hóa các doanh nghiệp tư nhân, mua cổ phần của doanh nghiệp tư nhân. 

c. Mở rộng doanh nghiệp nhà nước bằng vốn tích lũy của chúng

d. Tất cả phương án trên


“Hôm nay là bộ trưởng, ngày mai là chủ ngân hàng, hôm nay là ngân hàng, ngày mai là bộ trưởng”. Nhận định này của Lênin nói về:

Select one:

a. Sự kết hợp về nhân sự giữa các tổ chức độc quyền và nhà nước.

b. Sự kết hợp về nhân sự giữa độc quyền ngân hàng với độc quyền công nghiệp

c. Sự kết hợp về kinh tế giữa tổ chức độc quyền với nhà nước.

d. Sự kết hợp về kỹ thuật, quân sự giữa độc quyền ngân hàng và độc quyền công nghiệp với chính phủ 


Nội dung kinh tế của sở hữu là:

Select one:

a. Của cải vật chất được sản xuất ra.

b. Sản phẩm hàng hóa của xã hội.

c. Lợi ích kinh tế mà chủ sở hữu được hưởng. 

d. Giá trị của các hàng hóa.


Xác định phương án sai về đặc điểm của công nghiệp hóa, hiên đại hóa ở Việt Nam:

Select one:

a. CNH, HĐH nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.

b. CNH, HĐH gắn với phát triển kinh tế công nghiệp. 

c. CNH, HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN.

d. CNH, HĐH trong bối cảnh toàn cầu hóa kinh tế.


Sắp xếp đúng thứ tự về mục đích của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam là:

Select one:

a. “Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh”. 

b. “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.

c. “Dân giàu, nước mạnh, văn minh, dân chủ, công bằng”.

d. “Nước mạnh, dân giàu, công bằng, dân chủ, văn minh”.


Phương án nào không thuộc vai trò lãnh đạo của Đảng trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?

Select one:

a. Đảng thực hiện quản lý toàn bộ nền kinh tế quốc dân.

b. Đảng lãnh đạo nền kinh tế thông qua cương lĩnh, đường lối phát triển KT-XH.

c. Đảng lãnh đạo nền kinh tế thông qua các chủ trương, quyết sách lớn phát triển đất nước.

d. Đảng là nhân tố quan trọng đảm bảo tính định hướng XHCN của nền kinh tế thị trường. 


Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:

Select one:

a. Nền kinh tế tự điều chỉnh theo các quy luật khách quan của thị trường nhằm giải quyết các vấn đề cơ bản của nền kinh tế.

b. Nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước theo định hướng XHCN.

c. Nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.

d. Hệ thống đường lối, chủ trương, luật pháp, chính sách, cơ chế vận hành điều chỉnh hoạt động của các chủ thể kinh tế nhằm thúc đẩy dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh 


Chọn câu trả lời đúng nhất về kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam:

Select one:

a. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường; không có sự điều tiết của Nhà nước, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.

b. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường; có sự điều tiết của Nhà nước, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh”.

c. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường; có sự điều tiết của Nhà nước, do Đảng Cộng sản lãnh đạo, nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.

d. Là nền kinh tế vận hành theo các quy luật của thị trường; có sự điều tiết của Nhà nước, do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm thực hiện mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”. 


Lựa chọn khái niệm đúng nhất về thể chế kinh tế:

Select one:

a. Là hệ thống bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi các chủ thể kinh tế và các quan hệ kinh tế. 

b. Là hệ thống quy tắc, luật pháp, bộ máy quản lý và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi các chủ thể kinh tế và các quan hệ kinh tế.

c. Là hệ thống quy tắc, luật pháp và cơ chế vận hành nhằm điều chỉnh hành vi các chủ thể kinh tế và các quan hệ kinh tế.

d. Là hệ thống quy tắc, luật pháp và bộ máy quản lý nhằm điều chỉnh hành vi các chủ thể kinh tế và các quan hệ kinh tế.


Việt Nam phải làm sao để hội nhập quốc tế có hiệu quả?

Select one:

a. Không thể tuyệt đối hóa độc lập tự chủ.

b. Phải tuyệt đối hóa độc lập, tự chủ.

c. Phải coi độc lập, tự chủ là bất biến.

d. Chỉ quan hệ với các nước tư bản phát triển. 


Hội nhập kinh tế quốc tế là:

Select one:

a. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới vì lợi ích của quốc gia mình và tuân thủ pháp luật của quốc gia mình.

b. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự chia sẻ lợi ích và tuân thủ các chuẩn mực quốc tế. 

c. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của một quốc gia với nền kinh tế thế giới dựa trên sự tuân thủ các chuẩn mực quốc tế.

d. Là quá trình thực hiện sự gắn kết kinh tế của một quốc gia với nền kinh tế thế giới vì lợi ích của mọi quốc gia trên thế giới


Nền kinh tế độc lập tự chủ là:

Select one:

a. Nền kinh tế không bị lệ thuộc vào bất cứ ai, không bị tổn hại đến chủ quyền và lợi ích quốc gia. 

b. Nền kinh tế hoàn toàn độc lập, không giao lưu kinh tế với bên ngoài.

c. Nền kinh tế chỉ mở rộng, giao lưu kinh tế trong khu vực.

d. Nền kinh tế khép kín.


Xác định phương án sai: Việt Nam lựa chọn mô hình phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN là vì:

Select one:

a. Kinh tế thị trường định hướng XHCN phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan.

b. Kinh tế thị trường định hướng XHCN là mục đích của CNXH.

c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN là phương tiện để thực hiện mục đích CNXH. 

d. Kinh tế thị trường định hướng XHCN phù hợp với nguyện vọng của nhân dân ta.


Nội dung công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam không phải là:

Select one:

a. Hoàn thiện quan hệ xã hội chủ nghĩa. 

b. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu khoa học, công nghệ mới, hiện đại.

c. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả.

d. Từng bước hoàn thiện quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.


Kinh tế thị trường là:

Select one:

a. Sản phẩm riêng có của chủ nghĩa tư bản.

b. Sản phẩm riêng có của chủ nghĩa xã hội.

c. Sản phẩm văn minh của nhân loại.

d. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghiã xã hội. 


Hội nhập kinh tế quốc tế tác động như thế nào đối với phát triển của Việt Nam?

Select one:

a. Chỉ có những tác động tích cực.

b. Chỉ có những tác động tiêu cực.

c. Vừa tác động tích cực vừa tác động tiêu cực. 

d. Giai đoạn đầu tác động tiêu cực, giai đoạn sau tác động tích cực.


Khái niệm đúng nhất về công nghiệp hóa, hiện đại hóa là:

Select one:

a. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động bằng máy móc; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học kỹ thuật nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

b. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ lao động nông nghiệp là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động bằng máy móc công nghiệp; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học kyc thuật nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao.

c. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ nền kinh tế hàng hóa giản đơn là chính sang các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội của nền kinh tế công nghiệp là chính; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học kỹ thuật nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao.

d. Quá trình chuyển đổi căn bản, toàn diện các hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội từ sử dụng lao động thủ công là chính sang sử dụng một cách phổ biến sức lao động với công nghệ, phương tiện, phương pháp tiên tiến, hiện đại; dựa trên sự phát triển của công nghiệp và tiến bộ khoa học công nghệ nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. 


Mối quan hệ giữa nội dung kinh tế và nội dung pháp lý của sở hữu không phải là:

Select one:

a. Nội dung kinh tế và nội dung pháp lý của sở hữu thống nhất biện chứng với nhau. 

b. Nội dung pháp lý là phương thức để thực hiện lợi ích kinh tế chính đáng.

c. Nếu không có nội dung kinh tế thì nội dung pháp lý chỉ mang tính hình thức.

d. Nội dung kinh tế và nội dung pháp lý vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau.


Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, kinh tế nhà nước đầu tư vào những ngành nào?

Select one:

a. Đầu tư vào mọi ngành kinh tế.

b. Chỉ đầu tư vào những ngành phục vụ cho an ninh, quốc phòng.

c. Chỉ đầu tư vào những ngành kinh tế then chốt vừa chi phối được nền kinh tế vừa đảm bảo được an ninh, quốc phòng và phục vụ lợi ích công cộng… 

d. Chỉ đầu tư vào những ngành kinh tế then chốt chi phối được nền kinh tế.


Xác định phương án sai về kinh tế thị trường: Kinh tế thị trường là:

Select one:

a. Nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao.

b. Giai đoạn phát triển cao của kinh tế hàng hóa.

c. Nền kinh tế đối lập hoàn toàn với nền kinh tế hàng hóa.

d. Nền kinh tế tồn tại và phát triển cả trong chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. 


Vai trò của kinh tế nhà nước trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam là:

Select one:

a. Giữ vai trò chủ đạo, cùng với kinh tế tư nhân ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân.

b. Giữ vai trò chủ đạo, cùng với kinh tế tập thể ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân.

c. Giữ vai trò chủ đạo, cùng với các thành phần kinh tế khác ngày càng trở thành nền tảng vững chắc của nền kinh tế quốc dân. 

d. Giữ vai trò chủ đạo, cùng với kinh tế tập thể ngày càng trở thành động lực chủ yếu của nền kinh tế quốc dân.


Quan hệ lợi ích nào không phải là quan hệ lợi ích trong nền kinh tế thị trường?

Select one:

a. Quan hệ lợi ích giữa người lao động và người sử dụng lao động.

b. Quan hệ lợi ích giữa những người sử dụng lao động, giữa những người lao động. 

c. Quan hệ lợi ích giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.

d. Quan hệ lợi ích giữa lợi ích cá nhân, lợi ích nhóm và lợi ích xã hội


Phương án nào không phải là một trong các công cụ quản lý của Nhà nước trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?

Select one:

a. Kế hoạch, quy hoạch phát triển kinh tế.

b. Cương lĩnh, đường lối, chủ trương phát triển kinh tế. 

c. Pháp luật, chiến lược phát triển kinh tế.

d. Cơ chế, chính sách phát triển kinh tế.


Biện pháp để xây dựng thành công nền kinh tế độc lập tự chủ với tích cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam không phải là:

Select one:

a. Bổ sung, hoàn thiện đường lối xây dựng, phát triển đất nước; đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. 

b. Không mở rộng quan hệ kinh tế với các quốc gia có chế độ chính trị khác Việt Nam.

c. Tăng cường năng lực cạnh tranh của nền kinh tế; chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.

d. Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh và đối ngoại trong hội nhập kinh tế quốc tế


Nội dung nào sau đây không thuộc đặc trưng về mục tiêu của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam:

Select one:

a. Thực hiện cuộc cách mạng về quan hệ sản xuất.

b. Phát triển lực lượng sản xuất.

c. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.

d. Thực hiện “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”. .


Xác định phương án sai về vai trò nhà nước trong đảm bảo hài hòa các quan hệ lợi ích

Select one:

a. Bảo vệ lợi ích hợp pháp, tạo môi trường thuận lợi cho việc thực hiện lợi ích của các chủ thể kinh tế. 

b. Tự do hoạt động sản xuất kinh doanh để thu lợi nhuận.

c. Điều hòa lợi ích giữa cá nhân - doanh nghiệp - xã hội; giải quyết các mâu thuẫn về lợi ích.

d. Kiểm soát, ngăn ngừa các quan hệ lợi ích có ảnh hưởng tiêu cực đối với sự phát triển xã hội.


Vai trò của kinh tế tư nhân trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam được xác định là:

Select one:

a. Động lực quan trọng của nền kinh tế.

b. Giữ vai trò chủ đạo của nền kinh tế.

c. Cùng với kinh tế tập thể là nền tảng vững chắc của nền kinh tế.

d. Cùng với kinh tế nhà nước là nền tảng vững chắc của nền kinh tế.


Yếu tố quyết định trình độ phát triển của sở hữu là gì?

Select one:

a. Là trình độ phát triển của quan hệ sản xuất.

b. Là trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

c. Là trình độ phát triển của kiến trúc thượng tầng. 

d. Là trình độ phát triển của văn hóa - xã hội.


Cơ cấu kinh tế là:

Select one:

a. Quan hệ tỷ lệ giữa các ngành và các thành phần kinh tế trong nền kinh tế quốc dân.

b. Quan hệ tỷ lệ giữa các ngành, các vùng và các thành phần kinh tế trong nền kinh tế quốc dân. 

c. Quan hệ tỷ lệ giữa các ngành và các vùng kinh tế trong nền kinh tế quốc dân.

d. Quan hệ tỷ lệ giữa các vùng và các thành phần kinh tế trong nền kinh tế quốc dân.


Xác định câu đúng nhất về nhà nước Việt Nam trong nền kinh tế thị trường là:

Select one:

a. Nhà nước pháp quyền XHCN, vì nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.

b. Nhà nước của dân, do dân, vì dân dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.

c. Nhà nước pháp quyền XHCN, của dân, do dân, vì nhân dân.

d. Nhà nước pháp quyền XHCN, của dân, do dân, vì dân dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản. 


Nội dung nào không thuộc vai trò của kinh tế nhà nước trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam:

Select one:

a. Là đòn bẩy để thúc đẩy tang trưởng nhanh, bền vững.

b. Mở đường, hướng dẫn, hỗ trợ các thành phần khác cùng phát triển.

c. Là lực lượng vật chất để Nhà nước thực hiện chức năng điều tiết, quản lý nền kinh tế. 

d. Là động lực quan trọng của nền kinh tế để kìm hãm phát triển kinh tế tư nhân.


Nội dung hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam không phải là:

Select one:

a. Hoàn thiện thể chế để phát triển nền văn hóa mới, con người mới xã hội chủ nghĩa.

b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và phát triển các thành phần kinh tế.

c. Hoàn thiện thể chế để phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường. 

d. Hoàn thiện thể chế để gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ và công bằng xã hội.


Quan niệm đúng về xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ và hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam là:

Select one:

a. Chỉ xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ, không hội nhập kinh tế quốc tế.

b. Chỉ hội nhập kinh tế quốc tế, không xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ.

c. Xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ đi đôi với tích cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế.

d. Xây dựng nền kinh tế độc lập tự chủ để nhăm mục đích hội nhập kinh tế quốc tế.


Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam thực hiện quan hệ phân phối nào ?

Select one:

a. Thực hiện phân phối công bằng theo kiểu bình quân.

b. Chỉ thực hiện phân phối theo lao động và hiệu quả kinh tế. 

c. Chỉ thực hiện phân phối theo phúc lợi xã hội.

d. Thực hiện đa dạng hóa các hình thức phân phối.


Phương hướng nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam không phải là:

Select one:

a. Xây dựng chiến lược và lộ trình hội nhập kinh tế quốc tế phù hợp.

b. Tích cực chuẩn bị các điều kiện để sớm hội nhập kinh tế quốc tế.

c. Tích cực, chủ động tham gia các liên kết kinh tế quốc tế và thực hiện đầy đủ các cam kết của Việt Nam. 

d. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế và xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.


Công nghiệp hóa là:

Select one:

a. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất từ việc sử dụng lao động thủ công là chính sang việc sử dụng chủ yếu lao động bằng máy móc nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao.

b. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất tự cấp tự túc là chính sang nền sản xuất hàng hóa là chủ yếu.

c. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất công nghiệp là chủ yếu sang nền sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.

d. Quá trình chuyển đổi nền sản xuất từ việc sử dụng máy móc lạc hậu là chính sang việc sử dụng chủ yếu những công nghệ hiện đại nhằm tao ra năng suất lao động xã hội cao.


Mối quan hệ giữa các quan hệ lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường là:

Select one:

a. Các quan hệ lợi ích hoàn toàn thống nhất với nhau.

b. Các quan hệ lợi ích vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau.

c. Các quan hệ lợi ích hoàn toàn mâu thuẫn nhau.

d. Các quan hệ lợi ích vừa không thống nhất vừa không có mâu thuẫn


Nội dung pháp lý của sở hữu là:

Select one:

a. Thể hiện trong việc xây dựng pháp luật của Nhà nước.

b. Những quyền hạn và nghĩa vụ của chủ thể sở hữu được quy định mang tính pháp luật. 

c. Sự đồng bộ của luật pháp Nhà nước.

d. Thực hiện luật pháp của Nhà nước nghiêm minh.


Xác định phương án sai về vai trò của các thành phần kinh tế trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam:

Select one:

a. Mỗi thành phần kinh tế đều là một bộ phận cấu thành của nền kinh tế.

b. Mỗi thành phần kinh tế đều cùng hợp tác và cạnh tranh không lành mạnh.

c. Mỗi thành phần kinh tế đều được bình đẳng trước pháp luật.

d. Mỗi thành phần kinh tế đều cùng tồn tai, phát triển. 


Quan hệ lợi ích kinh tế không phải là:

Select one:

a. Quan hệ giữa lợi ích cá nhân người lao động với lợi ích tập thể (doanh nghiệp).

b. Quan hệ giữa lợi ích cá nhân người lao động với lợi ích tập thể (doanh nghiệp) và lợi ích xã hội (Nhà nước). 

c. Quan hệ giữa các bộ phận hợp thành của nền kinh tế.

d. Quan hệ giữa lợi nhuận, lợi tức và địa tô.


Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch?

Select one:

a. Tăng năng suất lao động xã hội

b. Tăng cường độ lao động

c. Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội

d. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng năng suất lao động cá biệt


Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn là:

Select one:

a. Tiền- Hàng - Tiền ( T – H – T )

b. Tiền-Tiền-Hàng ( T – T – H )

c. Hàng –Tiền – Hàng ( H – T – H ) 

d. Hàng –Hàng –Tiền ( H – H – T )

TrendingMore

Xem thêm