Q1) Dùng thiết bị nào để kết nối thêm các thiết bị ngoại vi với máy tính?
a. Bo mạch chủ
b. Card chuyển đổi
c. CPU
d. Bộ điều khiển ổ đĩa
Q2) Hãy giải thích khái niệm bản quyền phần mềm
a. Là quyền sử dụng bất kỳ phần mềm nào tìm thấy không vì mục đích kinh doanh.
b. Là quyền của tác giả đối với chương trình máy tính, sưu tập dữ liệu.
c. Tất cả các ý còn lại đều đúng
d. Là quyền được sử dụng bất kỳ phần mềm nào tìm thấy.
Q3) Hãy nêu định nghĩa của mạng máy tính?
a. Là một hệ thống gồm nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một kiến trúc (Network Architecture) nào đó nhằm thu thập, trao đổi dữ liệu và chia sẻ tài nguyên cho nhiều người sử dụng.
b. Là một hệ thống gồm nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau bởi đường truyền vật lý theo một kiến trúc (Network Architecture) nào đó nhằm phát tán virus cho các máy tính khác.
c. Là một hệ thống gồm nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối với nhau thông qua modem hoặc wifi nhằm thu thập, trao đổi thông tin dữ liệu và chia sẻ tài nguyên cho các người dùng khác.
d. Là một hệ thống ít máy tính kết nối với nhau nhằm thực hiện một công việc nào đó mà một máy tính không thể thực hiện được.
Q4) Định nghĩa nào là đúng nhất khi nói về phần mềm ứng dụng?
a. Là một phần trực tiếp thực hiện một công việc cho người dùng.
b. Tất cả các ý còn lại đều sai.
c. Là phần mềm gián tiếp thực hiện một công việc cho người dùng.
d. Là một phần mềm tích hợp các chức năng của máy tính, nhưng không trực tiếp thực hiện một tác vụ nào có ích cho người dùng.
Q5) Đâu là điểm khác biệt lớn nhất giữa mạng LAN và WAN?
a. LAN có thể kết nối hàng chục nghìn máy tính khác nhau.
b. LAN có thể trao đổi dữ liệu với các máy tính khác mà không quan tâm đến vị trí địa lí của nó.
c. WAN có thể trao đổi dữ liệu với các máy tính khác mà không quan tâm đến vị trí địa lý.
d. LAN có thể trao đổi dữ liệu nhanh hơn mạng WAN.
Q6) Chọn cách giải thích ý nghĩa các con số trong ký hiệu sau: HDD 160GB SEAGATE SATA/150 - 7200rpm.
a. Ổ đĩa HDD có dung lượng 160GB, chuẩn ATA có tốc độ truy cập là 150MB trên 1 giây, tốc độ quay ổ đĩa là 7200 vòng/phút
b. Ổ đĩa HDD có dung lượng 160GB, chuẩn SATA có tốc độ truy cập là 150MB trên 1 phút, tốc độ quay ổ đĩa là 7200 vòng/giây
c. Ổ đĩa HDD có dung lượng 160GB, chuẩn SATA có tốc độ truy cập là 150MB trên 1 giây, tốc độ quay ổ đĩa là 7200 vòng/phút
d. Ổ đĩa HDD có dung lượng 160GB, chuẩn SATA có tốc độ truy cập là 150MB trên 1 giây, tốc độ quay ổ đĩa là 7200 vòng/giây
Q7) Dùng bao nhiêu chip để chế tạo một bộ vi xử lý đa lõi bao gồm nhiều vi xử lý?
a. 2 chip
b. 3 chip
c. 1 chip
d. 4 chip
Q8) Dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS) là gì?
a. Là một giao thức để gửi tin nhắn (văn bản, kí tự) qua mạng không dây. Độ dài tối đa của một tin nhắn là 160 ký tự nếu dùng bảng mã ASCII 7 bit.
b. Là một dịch vụ gửi chuỗi ký tự ngắn (< 2000 ký tự) bằng điện thoại.
c. Là một dịch vụ gửi thư điện tử.
d. Là một dịch vụ gửi tin nhắn ngắn bằng máy tính hoặc điện thoại.
Q9) Hãy chọn phát biểu chính xác nhất về vi phạm bản quyền phần mềm
a. Sửa đổi hoặc phát tán phần mềm.
b. Buôn bán phần mềm trái phép.
c. Tàng trữ, truyền bá phần mềm độc hại.
d. Nhân bản, sản xuất bản sao, phân phối phần mềm mà chưa được sự cho phép của tác giả.
Q10) Bộ cấp nguồn, bo mạch chủ, bộ vi xử lý, bộ nhớ của một máy tính được bảo vệ bởi thiết bị nào sau đây?
a. Khối hệ thống
b. Hộp đựng ổ cứng
c. Bo mạch chủ
d. Case máy tính
Q11) Băng thông là gì?
a. Là lượng dữ liệu được lưu trên một địa chỉ nào đó (websie, server).
b. Là lượng dữ liệu nhận được trên một đơn vị thời gian.
c. Là lượng dữ liệu gửi đi trên một đơn vị thời gian.
d. Là số lượng dữ liệu được truyền đi hoặc nhận trên một đơn vị thời gian
Q12) Thông tin nào sau đây không đúng?
a. Apple là một trong những công ty đầu tiên giới thiệu "Thiết bị trợ giúp cá nhân kỹ thuật số" (PDA).
b. Thuật ngữ "Máy tính lớn" (Main frame) chỉ các máy tính cá nhân có kích thước lớn.
c. Máy tính IBM PC đầu tiên ra đời vào năm 1981.
d. Máy Mac không phải là máy IBM PC.
Q13) Hãy chỉ ra quy tắc sai về mật khẩu
a. Đặt mật khẩu dài và phức tạp.
b. Thường xuyên đổi mật khẩu
c. Nên sử dụng mật khẩu là ngày sinh, số điện thoại hoặc số chứng minh thư để dễ nhớ và bảo mật.
d. Xác thực 2 bước
Q14) Chọn đáp án đúng nhất về định nghĩa phần mềm maý tính?
a. Là một tập hợp câu lệnh hoặc chỉ thị dùng để thực hiện một chức năng cụ thể nào đó do người lập trình đảm trách.
b. Là một chương trình đơn giản trong máy tính dùng để khởi động và tắt nguồn máy tính.
c. Là một tập lệnh thực hiện các công việc “gửi và nhận” dữ liệu trên internet.
d. Là một lệnh chỉ thị cho máy tính thực hiện các nhiệm vụ do người lập trình điều khiển.
Q15) Thương mại điện tử (e-commerce) là gì?
a. Là các dịch vụ kinh doanh thương mại thông thường, nhưng được hỗ trợ bằng các thiết bị và dịch vụ điện tử.
b. Là các hoạt động trao đổi thông tin trên mạng.
c. Là các hoạt động kinh doanh buôn bán trên Internet dựa vào lưu lượng băng thông của nhà kinh doanh.
d. Là các hoạt động quảng cáo sản phẩm trên mạng.
Q16) Hãy giải thích quy tắc 20 20 20 khi sử dụng máy tính:
a. Cứ 20 phút cho mắt nghỉ 20s và nhìn vào vật cách xa 20cm
b. Cứ 20 phút cho mắt nghỉ 20 s, sau đó làm việc tiếp 20 phút
c. Cứ 20 phút cho mắt nghỉ 20s và nhìn vào vật cách xa 20 feet
d. Ngồi xa cách máy tính 20 cm, cứ 20 phút mắt nghỉ 20s
Q17) Hãy chọn tài khoản bảo mật tốt nhất trong các tài khoản sau:
a. username : abncahsa1245@ password : ancasdhjsadasđsfhakh
b. username : 1abcdef password : 01678456213233A
c. username : username password : password
d. username : contest password : Pa@w123456wo5vrsd
Q18) Ví trí tốt nhất để đặt máy tính xách tay (Note book) khi sử dụng chúng?
a. Đặt trên đùi
b. Trên một cái khăn
c. Ở một vị trí thuận tiện bất kỳ
d. Trên mặt bàn
Q19) Một Gbps thì bằng:
a. 1024 * 1024 bps
b. 1024 * 1024 Mbps
c. 1024 Mbps
d. 1024 kbps
Q20) Giải thích ý nghĩa của1600 MHz trong thông số của một bộ nhớ RAM: DDR3/1600MHz SDRAM
a. Tốc độ xử lý của CPU là 1600MHz/1 giây
b. Tốc độ xử lý của CPU là 1600MHz/1 phút
c. Tốc độ của BUS là 1600MHz/1 giây
d. Tốc độ của BUS là 1600MHz/1 phút
Q21) Mạng xã hội phổ biến nhất toàn cầu là....?
a. Facebook
b. WeChat
c. Zalo
d. WhatApp
Q22) Công cụ nào dưới đây dùng để quản lý cơ sở dữ liệu?
a. Windows Explorer
b. Microsoft Word
c. Microsoft Excel
d. SQLServer
Q23) Định nghĩa nào sau đây là chính xác nhất về Smartphone?
a. Là một chiếc điện thoại có thêm chức năng xử lý đa phương tiện.
b. Là một chiếc di động bình thường được kết nối với mạng internet.
c. Là một chiếc điện thoại có khả năng lướt web với tốc độ cao.
d. Là một chiếc điện thoại được tích hợp hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ về tính toán, kết nối và các công nghệ xử lý về âm thanh, hình ảnh, cảm biến,...
Q24) Điều nào sau đây là đúng về username?
a. Có thể có nhiều người có cùng username.
b. Username khônng được bao gồm các ký tự đặc biệt như ?- ,.
c. Nên đặt phức tạp, kết hợp nhiều loại kí tự để đảm bảo bảo mật.
d. Phải đặt đúng với tên quy định, họ tên người dùng.
Q25) Các tổ chức của chính phủ Việt Nam sử dụng đuôi tên miền nào sau đây?
a. .NET
b. .ORG.VN
c. .GOV.VN
d. .COM.VN
Q26) Chọn chế độ nào dưới đây để máy tính ở chế độ ngủ?
a. Hibernate
b. Sleep
c. Standby
d. Sign out
Q27) Hãy chọn phương án xử lý tiết kiêm chi phí nhất khi máy in laser hết mực
a. Mua máy in mới
b. Thay hộp mực
c. Đổ thêm mực
d. Thay trống in
Q28) Phát biểu nào sau đây là sai về quyền tác giả?
a. Nhằm bảo vệ các quyền lợi cá nhân và lợi ích kinh tế của tác giả trong mối liên quan với tác phẩm của họ.
b. Bao gồm quyền nhân thân và quyền tài sản đối với tác phẩm, sản phẩm.
c. Tất cả các ý còn lại đều sai.
d. Là một bộ phận tách biệt với quyền sở hữu trí tuệ.
Q29) Điểm kết nối dùng để gắn các thiết bị ngoại vi với bo mạch chủ được gọi là gì?
a. Cáp dữ liệu
b. Bộ điều khiển ổ đĩa
c. Khối hệ thống
d. Cổng
Q30) Hãy giải thích khái niệm Social Engineering
a. Là kỹ thuật đánh lừa người dùng để khai thác thông tin hoặc lấy thông tin để xâm nhập hệ thống.
b. Là kỹ thuật sử dụng ngoài xã hội để khai thác thông tin khác hàng.
c. Tập trung chủ yếu vào yếu tố mạng xã hội (Facebook,Twitter,..)
d. Tất cả các ý còn lại đều sai.
Q1) Trong hệ điều hành Windows 7, để xoá một biểu tượng trên Desktop ta chọn biểu tượng cần xoá và:
a. Kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle Bin
b. Tất cả các ý còn lại đều đúng
c. Nhấn phải chuột và chọn Delete
d. Nhấn phím Delete
Q2) Trong hệ điều hành Windows 7, màn hình làm việc (desktop) có thể chứa:
a. File dữ liệu lớn hơn 7gb
b. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
c. File dữ liệu lớn hơn 10gb
d. Các icon, shortcut, tệp tin, chương trình, file...
Q3) Khi sử dụng máy tính, thao tác nào sau đây không đảm bảo an toàn?
a. Ấn và giữ nút nguồn khi muốn tắt máy
b. Mở ổ đĩa DVD khi ổ đĩa đang hoạt động
c. Cắm rút các thiết bị input/output (chuột, bàn phím) khi máy hoạt động
d. Tháo lắp máy tính khi máy vẫn còn trong trạng thái hoạt động
Q4) Chọn cách khai báo nào tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Regional Options để thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng “Tuesday, July 30, 2015”
a. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd, dd MMMM, yyyy
b. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy
c. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
d. Tại Short date format hay Long date format nhập: MM, dd, yyyy
Q5) Trong hệ điều hành Windows 7,ta sử dụng phím tắt nào khi muốn chuyển giữa các ứng dụng đang chạy?
a. Shift + Tab
b. Ctrl + Alt
c. Shift+ Alt
d. Alt + Tab
Q6) Phát biểu nào sau đây đúng nhất về ứng dụng của username và password để đăng nhập hệ thống?
a. Tất cả các ý còn lại đều sai
b. Username và password phải đặt đủ các kiểu kí tự đặc biệt, chữ, số và dài trên 8 kí tự
c. Username và password cần phải giữ bí mật
d. Username và password sử dụng để chống truy cập trái phép
Q7) Trong hệ điều hành Windows 7, muốn mở 1 tệp tin, ứng dụng, ta thực hiện thao tác nào?
a. Click đúp vào biểu tượng tệp tin/ứng dụng
b. Tất cả đáp án còn lại đều đúng
c. Chuột phải vào biểu tượng tệp tin/ ứng dụng/ chọn open with /windows explorer
d. Click chuột vào biểu tượng tệp tin/ứng dụng
Q8) Trong hệ điều hành Windows 7, ta sử dụng lệnh nào để khởi động lại máy?
a. Lệnh shutdown
b. Lệnh switch user
c. Lệnh restart
d. Sử dụng nút restart trên thân máy
Q9) Phát biểu nào là đúng về Hệ điều hành Windows 7?
a. Trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chạy cùng lúc chỉ 1 ứng dụng
b. Trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chạy cùng lúc hai ứng dụng khác nhau
c. Trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chạy cùng lúc tối đa 15 ứng dụng
d. Trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chạy cùng lúc nhiều ứng dụng khác nhau
Q10) Trong hệ điều hành Windows 7, ta thực hiện thao tác nào để mặc định để tùy chỉnh cập nhật của Windows?
a. Vào Control Panel\Windows \Windows Update
b. Vào Control Panel\System and Security\Windows Update
c. Vào Control Panel\Windows Update
d. Vào Windows\Windows Update
Q11) Trong hệ điều hành Windows 7, muốn xem ngày tạo ra tệp tin, làm thế nào?
a. Click chuột phải chọn Properties, thông tin ngày tạo hiện trên tab Customize
b. Click đúp chuột trái
c. Click chuột phải chọn Properties, thông tin ngày tạo hiện trên tab General
d. Click chuột phải chọn Open
Q12) Trong hệ điều hành Windows 7, muốn tạo mới một Folder, ta làm thế nào?
a. Trên vùng trống của thư mục cha, chọn New, chọn Folder
b. Trên vùng trống của thư mục cha, Click chuột phải, chọn New, chọn Folder
c. Trên vùng trống của thư mục cha, chọn Creat, chọn Folder
d. Trên vùng trống của thư mục cha, chọn New, chọn Shortcut
Q13) Trong hệ điều hành Windows 7, hãy chọn cách đúng để khởi động lại máy tính?
a. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Shift - Alt, chọn mục Restart
c. Bấm nút Power trên hộp máy
d. Bấm nút Reset trên hộp máy
Q14) Trong hệ điều hành Windows 7, tệp tin là khái niệm dành cho:
a. Một trang web
b. Một thư mục
c. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ RAM
d. Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
Q15) Nêu công dụng của thanh công cụ Taskbar trong hệ điều hành Windows 7
a. Để trang trí
b. Hiển thị các ứng dụng người dùng đang chạy
c. Tắt ứng dụng khi không cần sử dụng
d. Để cài đặt thêm ứng dụng
Q16) Hãy cho biết định dạng chuẩn của phân vùng đĩa cài hệ điều hành trong hệ điều hành Windows
a. FAT32
b. NTFS
c. FAT
d. FAT36
Q17) Trong hệ điều hành Windows 7, hãy chọn một trong các tổ hợp phím tắt để tạo mới một Folder
a. Ctrl+Shift+N
b. Alt+Tab+T
c. Ctrl+Shift+F
d. Alt+Shift+N
Q18) Ta có thể format ổ chứa hệ điều hành Windows 7 không?
a. Có thể nhưng sau đó sẽ mất hệ điều hành
b. Không thể vì bất kì ổ đĩa nào cũng không format được
c. Có thể, đơn giản là các tập tin sẽ bị xóa đi
d. Không thể nếu như đang sử dụng hệ điều hành trên ổ đĩa đó
Q19) Trong hệ điều hành Windows 7, dùng tổ hợp phím nào sau đây để phóng to thu nhỏ cả màn hình khi trình chiếu?
a. Windows + [lăn chuột lên hoặc xuống]
b. Windows + [dấu + hoặc -]
c. Shift + [dấu + hoặc -]
d. Ctrl + [lăn chuột lên hoặc xuống]
Q20) Hệ điều hành cần được nạp vào đâu để đảm bảo máy tính hoạt động được?
a. Tất cả các ý còn lại đều sai
b. Ram
c. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
d. Bộ nhớ ngoài
Q21) Bàn phím ảo là chương trình nào trong hệ điều hành Windows 7?
a. On-Screen keyboard
b. Tablet PC Input
c. Không có bàn phím ảo trên Windows 7
d. Vitual Keyboard
Q22) Trong hệ điều hành Windows 7, phím tắt để mở Windows Explorer là:
a. Shift + E
b. Windows + E
c. Ctrl + E
d. Alt + E
Q23) Trong hệ điều hành Windows 7, ta dùng thuộc tính nào để ẩn thanh công cụ Taskbar tự động?
a. Lock the taskbar
b. Tất cả các ý còn lại đều đúng
c. Hide taskbar buttons
d. Auto-hide the taskbar
Q24) Trong hệ điều hành Windows 7, máy tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ nguồn nào?
a. Đĩa cứng
b. Qua mạng internet
c. USB
d. Đĩa CD-ROM
Q25) Trong hệ điều hành Windows 7, nếu muốn di chuyển 1 biểu tượng sang vị trí khác trên desktop,ta sẽ làm gì?
a. Click vào biểu tượng đó rồi click vào vị trí cần di chuyển
b. Click vào biểu tượng đó rồi chọn move sau đó click vào nơi cần di chuyển
c. Click vào biểu tượng đó rồi kéo sang vị trí cần di chuyển
d. Click vào biểu tượng đó rồi ấn chuột phải vào nơi cần di chuyển
Q26) Trong hệ điều hành Windows 7, nếu muốn xem kích thước của tệp, ta làm thế nào?
a. Click chuột phải chọn Open
b. Click chuột phải chọn Properties, thông tin kích thước hiện trên tab General
c. Click chuột phải chọn Properties, thông tin kích thước hiện trên tab Customize
d. Click đúp chuột trái
Q27) Trong hệ điều hành Windows 7, để chọn được nhiều file theo nhóm kề nhau, ta chọn giữ phím nào?
a. shift
b. windows
c. ctrl
d. tab
Q28) Trong hệ điều hành Windows 7, để chọn được nhiều file riêng lẻ không kề nhau, ta chọn giữ phím nào?
a. tab
b. shift
c. alt
d. ctrl
Q29) Trong hệ điều hành Windows 7, ta làm thế nào nếu muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình?
a. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
b. Nhấn chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Taskbar)
c. Vào bảng chọn File và chọn Close
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
Q30) Trong hệ điều hành Windows 7, hãy chọn cách đúng nhất để tắt một ứng dụng đang bị treo:
a. Mở Windows Task Manager chọn ứng dụng bị treo, nhấn End task.
b. Vào Start chọn restart
c. Nhấn nút Power ở case máy tính
d. Nhấn nút Reset từ case máy tính
Q1) Trong Word 2010, lệnh ngắt từ tự động?
a. Page layout>Page setup>Hyphenation>Automatic
b. Page layout>Page setup>Hyphenation>Automatically
c. Page layout>Page setup>Hyphenation>Manual
d. Page layout>Page setup>Hyphenation>None
Q2) Tạo một tệp tin trong Word 2010 nhấn:
a. Ctrl + M
b. Ctrl + L
c. Ctrl + A
d. Ctrl + N
Q3) Để tổ chức và định dạng một văn bản, cần quan tâm đến?
a. Tất cả các ý còn lại đều đúng
b. Phông chữ trình bày văn bản; Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang văn bản và vị trí trình bày.
c. Phạm vi và đối tương áp dụng;
d. Thể thức của văn bản; Kỹ thuật trình bày văn bản
Q4) Thao tác hủy in một tài liệu đang trong hàng đợi in?
a. Khởi động lại máy in
b. Hủy hàng đợi in trong What’s printing của máy in
c. Nhấn nút cancel trên máy in
d. Khởi động lại máy tính in tài liệu
Q5) Trong Word, để xóa bỏ nhanh định dạng Formatting của một đoạn văn bản đã lựa chọn, thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Space
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + A
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Insert
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + I
Q6) Trong word, thao tác đánh dấu các vùng văn bản không liên tiếp nhau?
a. Giữ phím Shift trong khi thực hiện đánh dấu các vùng văn bản còn lại
b. Đánh dấu vùng văn bản nào đó. Sau đó nhấn và giữ phím Ctrl + Alt trong khi thực hiện đánh dấu các vùng văn bản còn lại
c. Đánh dấu vùng văn bản nào đó. Sau đó nhấn và giữ phím Ctrl trong khi thực hiện đánh dấu các vùng văn bản còn lại
d. Giữ phím Alt trong khi thực hiện đánh dấu các vùng văn bản còn lại
Q7) Với Word 2010, các nhóm lệnh: Proofing, Language, Comments, Tracking…thuộc thẻ nào?
a. References
b. Review
c. View
d. Mailings
Q8) Với Word 2010, nhóm lệnh: Pages, Tables, Illustrations, Links…thuộc thanh ribbon của thẻ nào?
a. Insert
b. File
c. Home
d. Page Layout
Q9) Trong Word, nhấn Ctrl+U để?
a. Định dạng gạch chân cho văn bản
b. Gạch chân chỉ số trên của văn bản
c. Định dạng chữ đậm cho văn bản
d. Định dạng nghiêng và gạch chân cho văn bản
Q10) Các chức năng chính của chương trình soạn thảo văn bản?
a. Cho phép người dùng sửa đổi, bổ sung tại vị trí bất kì trong văn bản; Thể hiện nhiều kiểu chữ (font), cỡ chữ, màu sắc khác nhau
b. Tất cả các ý còn lại đều đúng
c. Cho phép người dùng có thể kèm theo hình ảnh trong văn bản; Lưu giữ văn bản dưới dạng file; Hỗ trợ in ấn văn bản; Có chức năng ghép ảnh
d. Hiển thị nội dung văn bản trên màn hình
Q11) Phát biểu nào sau đây là sai?
a. MS Word nằm trong bộ MS Office
b. MS Word tích hợp sẵn trong Windows nên không cần cài đặt nó
c. Có thể gõ tiếng Việt trong MS word
d. MS Word là phần mềm xử lý văn bản
Q12) Thao tác cơ bản nào sau đây để mở phần mềm MS Word 2010?
a. Microsoft Word
b. Start > All Programs > Microsoft Word
c. Start > All Programs > Microsoft Office > Microsoft Word 2010
d. Start > All Programs > Microsoft Word
Q13) Trong Word, Để ghi chỉ số trên (superscript), thực hiện:
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + I
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + --
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + S
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
Q14) Trong word, để lấy lại đoạn văn bản vừa lỡ xóa nhầm, thực hiện?
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
Q15) Trong Word 2010, lệnh tạo một bản sao của cửa sổ word đang mở?
a. Arrange All
b. New Window
c. Split
d. Two Pages
Q16) Trong word, khoảng cách giữa văn bản và các cạnh của trang được gọi là:
a. Cuối trang
b. Thụt đầu dòng
c. Lề (margin)
d. đầu trang
Q17) Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sau đây thực hiện để tạo mới thư mục lưu trữ các tập tin Word ngay khi ta đang làm việc với chúng?
a. File > Save As > Create New Folder
b. File > Create New Folder
c. File > Save > New Folder
d. File > Save As > New Folder
Q18) Trong Word 2010, phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Word 2016 có thể mở được các file văn bản lưu bởi word phiên bản trước.
b. Word 2003 có thể mở được file đuôi docx lưu bởi word 2010 mà không bị lỗi
c. Word 2003 lưu file mặc định đuôi .doc
d. Không thể lưu được văn bản thành file pdf
Q19) Trong Word, để chuyển đoạn văn bản từ chữ thường sang chữ in hoa, bôi đen văn bản và nhấn?
a. Ctrl + Shift + I
b. Ctrl + Shift + A
c. Ctrl + Shift + U
d. Shift + F5
Q20) Trong Word 2010, để xóa trang trắng ở cuối văn bản, thực hiện:?
a. Đưa con trỏ về cuối trang (phím tắt là CTRL+Alt+end) rồi nhấn Delete.
b. Đưa con trỏ về cuối trang (phím tắt là CTRL+Shift+home) rối nhấn ctrl+x.
c. Đưa con trỏ về cuối trang (phím tắt là CTRL+Shift+end) rối nhấn Delete.
d. Đưa con trỏ về cuối trang (phím tắt là CTRL+Alt+end) rối nhấn Cut.
Q21) Trong word, để ngắt trang, nhấn:
a. Ctrl + Enter
b. Alt + Enter
c. Ctrl+End
d. Shift + Enter
Q22) Thêm âm thanh vào văn bản nhằm mục đích gì?
a. Bắt buộc phải thêm
b. Làm cho văn bản sáng sủa hơn
c. Thêm phần hấp dẫn và muốn làm rõ hơn ý minh họa trong báo cáo.
d. Thực hiện theo yêu cầu
Q23) Trong word, Footnote là công cụ gì?
a. Là công cụ trong Word ghi chú thích ở cuối trang hoặc cuối tài liệu
b. Là tính năng đanh số trang văn bản
c. Là công cụ ghi chú tiêu đề trang
d. Là công cụ ghi chú hữu ích của Windows.
Q24) Với Word, để lưu một tệp tin Word đang soạn thảo, nhấn:
a. Ctrl + K
b. Ctrl + S
c. Ctrl + N
d. F11
Q25) Trong Word 2010, sửa một cụm từ xuất hiện nhiều lần trong một văn bản, thực hiện:
a. Dùng tính năng Find and Replace và chọn Replace
b. Dò tìm và sửa bằng tay
c. Dùng tính năng tìm kiếm tự động
d. Dùng tính năng Find and Replace và chọn Replace All
Q26) Hệ soạn thảo văn bản là gì?
a. Là một phần mềm hệ thống cho phép soạn thảo và xử lý văn bản.
b. Là phần mềm ứng dụng cho phép nhập văn bản
c. Là một bộ gõ văn bản
d. Là một phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện những thao tác liên quan đến việc soạn thảo văn bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi, trình bày, lưu trữ và in ấn văn bản.
Q27) Kỹ thuật trình bày văn bản là gì?
a. Là việc trình bày đảm bảo văn bản trông gọn gàng, sáng sủa và đẹp mắt, in ấn tiết kiệm.
b. Là bao gồm khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang văn bản, vị trí trình bày các thành phần thể thức, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và các chi tiết trình bày khác, được áp dụng đối với văn bản soạn thảo trên máy vi tính và in ra giấy.
c. Là kiểu hành văn để tạo ra văn bản
d. Là cách xắp xếp nội dung văn bản phù hợp với trang in
Q28) Với Word 2010, lưu tài liệu đang mở vào một thư mục khác?
a. Bấm vào menu File > Save As > Chọn thư mục cần lưu
b. Home > Save> Nhập tên đặt mới trong mục File name > bấm nút Save
c. File > Save > Nhập tên đặt mới trong mục File name > bấm nút Save
d. Nhập tên đặt mới trong mục File name > bấm nút Save
Q29) Trong Word 2010, để tìm và mở một tệp tin Word có sẵn, nhấn:
a. Ctrl + M
b. Ctrl + N
c. Ctrl + F
d. Ctrl + O
Q30) Quá trình xử lý văn bản bao gồm những giai đoạn nào?
a. Lưu trữ văn bản
b. Soạn thảo văn bản
c. Xử lý và Lưu trữ văn bản
d. Soạn thảo văn bản và Xử lý văn bản
Q1) Trong MS Excel 2010, nhấn tổ hợp phím nào dưới đây sẽ chọn toàn bộ nội dung trong trang tính?
a. Ctrl + Alt + A
b. Alt + A
c. Shift + A
d. Ctrl + A
Q2) Muốn sắp xếp đều các bảng tính đang mở đồng thời trong MS Excel 2010 bạn phải chọn:
a. View> Arange All
b. View>New Window
c. View>Split
d. View>New
Q3) Khi nhập dữ liệu vào 1 ô tính, nếu nội dung ô tính được bắt đầu bằng dấu “=” hoặc dấu “+” thì dữ liệu của ô đấy là:
a. Văn bản
b. Kết quả sau khi công thức tại ô đấy tính toán
c. Ngày tháng
d. Số
Q4) Muốn khởi động phần mềm MS Excel 2010 ta phải chọn:
a. Start> MS Excel.com 2010
b. Start>MS Excel.exe 2010
c. Start> MS Excel 2010
d. Start>MS Excel.exe
Q5) Muốn làm việc được với phần mềm MS Excel 2010 người sử dụng phải:
a. Cài đặt phần mềm mềm MS Excel 2010 trên hệ điều hành bất kỳ
b. Cài đặt phần mềm Word 2010
c. Cài đặt phần mềm Lotus Excel 2010
d. Cài đặt phần mềm mềm MS Excel 2010 trên hệ điều hành tương thích
Q6) Trong các phương án dưới đây, đâu là phần mềm bảng tính
a. MS Excel
b. LibreOffice Calc
c. Cả 3 ý còn lại đều đúng
d. OpenOffice Calc
Q7) Trong excel 2010, phím nào sau đây sẽ dùng để kết hợp lựa chọn các dòng không kề nhau?
a. Shift
b. Ctrl
c. Enter
d. Alt
Q8) Trong excel 2010, muốn chọn (đánh dấu) nhiều ô không liền kề ta phải ấn vào phím nào trong các phím sau rồi nhấn chuột trái chọn các ô cần đánh dấu?
a. Enter
b. Shift
c. Alt
d. Ctrl
Q9) Kiểu file mặc định trong excel 2010 có đuôi là gì?
a. *.Xlsx
b. *.Slsm
c. *.Xls
d. *.xlsb
Q10) Trong excel 2010, muốn di chuyển từ trang tính (sheet) này sang bảng tính khác trong một workbook ta bấm tổ hợp phím nào sau đây?
a. Alt-Page Up; Alt- Page Down
b. Ctrl-Page Up; Ctrl- Page Down
c. Page Up; Page Down
d. Shift-Page Up; Shift- Page Down
Q11) Trong excel 2010, nếu tại ô E5 nếu ta nhập công thức =$E$3 *8 thì công thức này đã tham chiếu địa chỉ gì của ô E3?
a. Chéo
b. Tương đối
c. Tuyệt đối
d. Hỗn hợp
Q12) Trong excel 2010, muốn thay thế nội dung giống nhau ở nhiều ô trong trang tính ta cần thực hiện thao tác nào sau đây?
a. Alt +F>Replace>đưa nội dung cũ cần thay thế và nội dung mới vào
b. Ctrl +F>Replace>đưa nội dung cũ cần thay thế và nội dung mới vào
c. Ctrl + F>Find>đưa nội dung cũ cần thay thế và nội dung mới vào
d. Alt +G>Replace>đưa nội dung cũ cần thay thế và nội dung mới vào
Q13) Trong excel 2010, khi muốn lựa chọn nhiều dòng kề nhau ta phải lựa chọn dòng đầu tiên, sau đó ấn phím nào trong các phím sau rồi lựa chọn dòng cuối cùng?
a. Shift
b. Alt
c. Ctrl
d. Enter
Q14) Trong excel 2010, khi con trỏ đang nằm ở 1 ô có dữ liệu, ấn phím gì trong các phím sau thì dữ liệu không bị xóa?
a. Cut
b. Backspace
c. Insert
d. Delete
Q15) Trong excel 2010, khi sao chép dữ liệu của từ vùng nguồn sang vùng đích, đầu tiên ta phải đánh dấu vùng nguồn định sao chép, tiếp theo thực hiện thao tác nào sau đây rồi đưa con trỏ đến vùng đích dán dữ liệu vào?
a. Ấn chuột phải vào vùng đánh dấu > chọn delete
b. Ấn chuột phải vào vùng đánh dấu > chọn paste
c. Ấn chuột phải vào vùng đánh dấu > chọn cut
d. Ấn tổ hợp phím Ctrl + C
Q16) Trong excel 2010, phím nào sau đây giúp sửa lỗi bằng cách xóa ký tự sai bên trái con trỏ?
a. Delete
b. Enter
c. Backspace
d. End
Q17) Trong excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu của các ô theo thứ tự giảm dần của số hoặc của chữ cái trong từ điển thì trước hết phải chọn các ô dữ liệu, sau đó ta thực hiện thao tác:
a. Ấn chuột phải>Sort> Sort Smallest to Largest
b. Ấn chuột phải>Sort> Sort Largest to Smallest
c. Ấn chuột trái>Sort> Sort Largest to Smallest
d. Ấn chuột trái>Sort> Sort Smallest to Largest
Q18) Phương án nào sau đây là đúng để nhập dữ liệu vào bảng tính?
a. Nhấp chuột vào ô tính chứa dữ liệu, nhập dữ liệu mới cần nhập và sau đó nhấn phím F5 để kết thúc
b. Nhấp chuột vào ô cần nhập, nhấn đồng thời tổ hợp phím Ctrl+F2, dùng phím mũi tên chuyển con trỏ chèn tới nơi cần nhập.
c. Nhấp chuột vào ô cần nhập, nhấn F2, dùng phím mũi tên chuyển con trỏ chèn tới nơi cần nhập.
d. Nhấp chuột vào ô cần nhập, nhập dữ liệu và sau đó nhấn phím Enter để kết thúc
Q19) Trong excel 2010, muốn sao chép liệu từ vùng nguồn sang một vùng đích thì trước hết ta phải lựa chọn vùng nguồn, sau đó chọn nhóm Home > clipboard, rồi tiếp tục chọn:
a. Format Painter
b. Copy
c. Paste
d. Cut
Q20) Trong Excel 2010, một workbook (tệp tin excel) chứa tối đa bao nhiêu bảng tính (sheet)?
a. 125
b. 255
c. 200
d. 256
Q21) Trong excel 2010, hộp thoại nào sau đây chứa các lệnh để định dạng ngày tháng và thời gian cho một ô được chọn trong bảng tính?
a. Font
b. Paragraph
c. Number
d. Format Cells
Q22) Trong excel 2010, muốn chọn nhiều ô liền kề ta phải đặt con trỏ chọn ô bắt đầu, sau đó nhấn đồng thời ấn chuột trái và phím nào dưới đây vào ô cuối cùng?
a. Alt
b. Ctrl
c. Shift
d. Enter
Q23) Phần mềm bảng tính không thực hiện được thao tác nào dưới đây
a. Nhập, cập nhật, biên tập dữ liệu
b. Thực hiện các phép tính, công thức, các hàm lên dữ liệu
c. Gửi tin nhắn trên mạng Internet (chat)
d. Xây dựng biểu đồ; in kết quả; trao đổi với các ứng dụng khác
Q24) Trong excel 2010, khi muốn sửa dữ liệu cho 1 ô trước hết phải đưa con trỏ đến ô cần sửa, sau đó ấn phím nào trong các phím sau đây rồi sửa theo ý muốn?
a. F2
b. Ctrl+F2
c. Ctrl+F3
d. F3
Q25) Trong excel 2010, kiểu dữ liệu nào sau đây không được dùng trong bảng tính Excel?
a. Date
b. Day
c. Number
d. Text
Q26) Trong MS Excel 2010, thao tác nhấp chọn ô B5, giữ phím Shift và nhấp tiếp vào ô E9 có ý nghĩa gì?
a. Di chuyển dữ liệu từ ô B5 sang ô E9
b. Bôi đen 2 ô B5 và E9
c. Sao chép dữ liệu từ ô B5 sang ô E9
d. Bôi đen các ô liên tiếp trong vùng B5:E9
Q27) Khi làm việc trên bảng tính Excel 2010, nếu muốn mở 1 tệp bảng tính (WorkBook) thì ta chọn File trên thanh menu sau đó chọn:
a. Open
b. New
c. Save
d. Edit
Q28) Trong excel 2010, khi muốn dán dữ liệu ta ấn tổ hợp phím nào trong các tổ hợp sau?
a. Alt+Enter
b. Shift+Insert
c. Ctrl+Insert
d. Alt+Insert
Q29) Chương trình bảng tính là gì?
a. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng văn bản, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong một hàng.
b. Chương trình bảng tính là phần mềm lập trình được thiết kế để giúp ghi lại việc nhập và biên tập dữ liệu, công thức trong một ô.
c. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng cột, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong cột.
d. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính toán cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn một cách trực quan các số liệu trong bảng.
Q30) Trong excel 2010, khi gõ giá trị số bắt đầu vào ô đầu tiên, chọn ô vừa gõ, di chuyển chuột tới góc phải phía bên dưới khi hiện hình chữ thập, nhấn chuột và giữ phím Ctrl, kéo tới ô mong muốn. Kết quả thu được là gì?
a. Nội dung các ô ban đầu được lặp lại
b. Đoạn văn bản được chèn vào
c. Dãy số tự động tăng dần được điền vào.
d. Công thức được điền vào.
Q1) Chức năng tìm kiếm nào của www.google.com chưa thực hiện được?
a. Chúng ta có thể tìm âm thanh theo từ khoá nhập vào.
b. Chúng ta có thể tìm video theo từ khoá nhập vào.
c. Chúng ta có thể tìm địa chỉ các trang web theo từ khóa nhập vào.
d. Chúng ta có thể tìm hình ảnh theo từ khoá nhập vào.
Q2) Trang nhà (Home page) là gì?
a. Là tên miền con của tên miền cha.
b. Là địa chỉ máy chủ web.
c. Là nơi lưu trữ cơ sở dữ liệu.
d. Trang web đầu tiên người xem truy cập từ tên miền.
Q3) Để mở lại một thẻ mới đóng gần đây trong trình duyệt Internet Explorer sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Ctrl + Shift + T.
b. Ctrl + Alt+ T.
c. Ctrl + Alt + N.
d. Ctrl + Shift + N.
Q4) Để mở một thẻ mới trong trình duyệt Internet Explorer sử dụng tỏ hợp phím nào?
a. Ctrl + T.
b. WIN + R.
c. Ctrl + H.
d. Ctrl + Y.
Q5) Giao thức HTTP sử dụng trên mạng internet để làm gì?
a. Truyền các tập tin âm thanh.
b. Truyền các tập tin văn bản.
c. Truyền các tập tin siêu văn bản.
d. Truyền thư điện tử
Q6) Nút trang nhà (Home) trên công cụ trình duyệt Internet Explorer dùng để làm gì?
a. Đưa bạn trở về trang cuối cùng của Website mà bạn đang xem.
b. Đưa bạn trở về trang trắng không có nội dung.
c. Đưa bạn trở về trang Web có địa chỉ: www.home.com
d. Đưa bạn đến với trang đầu tiên mặc định của website.
Q7) Người dùng khi muốn truy cập mạng internet cần đăng ký với ai?
a. Nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP).
b. Nhà cung cấp thông tin internet.
c. Nhà cung cấp cổng truy cập internet cho các mạng.
d. Nnhà cung cấp nội dung trên internet.
Q8) Mạng diện rộng “WAN” là viết tắt của cụm từ nào?
a. World Area Navigation.
b. Wide Algorithm of Number.
c. World Application Network.
d. Wide Area Network
Q9) Siêu liên kết (hyper link) là gì?
a. Dùng tải các ứng dụng trên Internet xuống.
b. Dùng liên kết các đường dẫn trong một website.
c. Dùng để liên kết các tài nguyên trên Internet qua các đường link trên trang Web.
d. Dùng liên kết với các tập tin trên Internet.
Q10) Ứng dụng duyệt web là gì?
a. Là phần mềm ứng dụng gửi và nhận email.
b. Là giao thức HTTP.
c. Là phần mềm ứng dụng cho phép người dùng xem trang web.
d. Là phần mềm ứng dụng soạn thảo trang web.
Q11) Địa chỉ của trang web nào sau đây là không đúng?
a. mail.yahoo.com
b. www.ngoisao.net/News/Home/
c. www.laodong.com.vn
d. www.yahoo@.com
Q12) Muốn tìm chính xác hơn thông tin trên máy tìm kiếm (search engine) thì làm thế nào?
a. Sử dụng chức năng tìm kiếm nâng cao.
b. Thay đổi từ khóa tìm kiếm khác ngắn hơn.
c. Lựa chọn công cụ tìm kiếm khác.
d. Thực hiện tìm kiếm vào thời điểm khác.
Q13) Ở trình duyệt Internet Explorer phiên bản 7 hoặc mới hơn, phím tắt Ctrl + Tab dùng để làm gì?
a. Chuyển đến Tab liền kề bên phải.
b. Thoát khỏi trình duyệt web
c. Trở về trang chủ.
d. Thêm 1 tab mới.
Q14) Đâu là phát biểu đúng nhất về chức năng của URL?
a. Dùng để truy cập các tập tin trên website.
b. Dùng để tải xuống thông tin.
c. Dùng để gọi các dịch vụ trên internet.
d. Dùng để tham chiếu tới tài nguyên trên internet.
Q15) Hộp văn bản trên một biểu mẫu (form) thường có tác dụng gì?
a. Lấy thông tin trên web.
b. Chọn thông tin người dùng.
c. Điền thông tin văn bản.
d. Điền số điện thoại của người sử dụng.
Q16) Phát biểu nào dưới đâykhông đúng?
a. WWW là từ viết tắt của cụm từ World Wide Web.
b. Internet là dịch vụ do một tập đoàn tại Mỹ điều hành.
c. Thư điện tử cho phép trao đổi thông tin nhanh hơn thư truyền thống.
d. Người dùng có thể sử dụng hòm thư điện tử miễn phí tại địa chỉ gmail.com
Q17) Để đăng nhập vào hòm thư điện tử hoặc trang mạng xã hội cần điền ít nhất những thông tin gì?
a. Tên người dùng và mã bảo vệ.
b. Tên người dùng và mật khẩu.
c. Họ tên và mật khẩu.
d. Mật khẩu và mã bảo vệ.
Q18) Trong trình duyệt web, khi bạn muốn sao chép một đoạn văn bản trong trang web, sau khi bôi đen chọn đoạn văn bản thì bạn thực hiện thao tác nào sau đây để thực hiện chức năng sao chép?
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
b. Nhấn chuột phải và chọn “copy”
c. Nhấn vào thực đơn File và chọn “paste”
d. Nhấn vào thực đơn File và chọn “copy”
Q19) Internet (liên mạng) là gì?
a. Là mạng của một chính phủ, nhà nước.
b. Là một hệ thống các trang web cung cấp thông tin.
c. Là một hệ thống thông tin gồm các mạng máy tính trên toàn cầu liên kết với nhau.
d. Là một hệ thống mạng nội bộ.
Q20) Nút Submit ở cuối mỗi biểu mẫu (form) có chức năng gì?
a. Nhận thông tin về máy tính.
b. Gửi thông đã điển.
c. Kiểm tra thông tin đã điền.
d. Xóa thông tin đã điền.
Q21) Khi sử dụng trình duyệt web, phát biểu nào dưới đây không đúng?
a. Có thể dùng trình duyệt web để kiểm tra thư mới.
b. Có thể cấu hình cho trình duyệt web để không hiển thị ảnh.
c. Có thể vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game.
d. Có thể nhấn nút STOP để đóng cửa sổ duyệt Web.
Q22) Địa chỉ nào sau đây dùng để truy cập vào trang web của Google?
a. www.google
b. google.
c. google.vn
d. google.com
Q23) Muốn in toàn bộ trang web đang hiển thị thì trong hộp thoại in ấn ta chọn mục nào?
a. Pages: All
b. All
c. Pages: 1-All
d. Pages: All-1
Q24) Thao tác nhanh nhất để mở một trình duyệt web có biểu tượng trên màn hình Desktop thực hiện thế nào?
a. Nhấn chọn biểu tượng trình duyệt rồi ấn phím Enter.
b. Nhấn đúp chuột trái vào biểu tượng trình duyệt.
c. Nhấn chuột phải vào biểu tượng trình duyệt rồi chọn Open.
d. Nhấn chuột phải vào biểu tượng trình duyệt rồi chọn Run.
Q25) Muốn xem được trang web, cần phải cài đặt phần mềm ứng dụng nào sau đây?
a. Chrome.
b. MS-Word.
c. MS-Front Page.
d. Outlook Express.
Q26) Pop-up là gì?
a. Là một công cụ của trình duyệt web.
b. Là tên một website.
c. Là một thực đơn của trình duyệt.
d. Pop-up là một hộp thoại nhỏ xuất hiện trên trang web mà chúng ta đang xem .
Q27) Để xem lại lịch sử duyệt web trên trình duyệt Internet Explorer dùng tổ hợp phím nào sau đây?
a. Ctrl + H
b. Alt + H
c. Alt + L
d. Ctrl + L
Q28) Trang Web là gì?
a. Là trang chứa văn bản, hình ảnh, âm thanh, video.
b. Là trang văn bản.
c. Là trang chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó.
d. Là trang chứa văn bản, hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết.
Q29) Địa chỉ trang web nào dưới đây không phải là địa chỉ của một máy tìm kiếm?
a. www.yahoo.com
b. www.google.com.vn
c. Vnexpress.net
d. www.bing.com
Q30) Cookie lưu lại trên máy tính khi duyệt một số website là gì?
a. Là một trình duyệt web.
b. Là một trang web về bánh quy.
c. Là các tệp được tạo ra khi truy cập trang web.
d. Là một loại bánh.
Q1) Trong PowerPoint 2010, ở thẻ home, nhóm chứa các lệnh để tạo slide mới trong bản trình diễn?
a. Slides
b. Drawing
c. Paragraph
d. Editing
Q2) Loại hình bài trình chiếu nào sau đây được dùng để giảng dạy?
a. Thuyết trình đào tạo
b. Biểu diễn
c. Cung cấp thông tin
d. Mô phỏng
Q3) Trong PowerPoint 2010, lệnh nào thoát khỏi bản trình chiếu hiện tại và thoát khỏi chương trình?
a. Save As
b. Save
c. Close
d. Exit
Q4) Trong PowerPoint, bước định trước cách tổ chức các đối tượng trên một slide gọi là:
a. Thiết kế
b. Lên chương trình
c. Lên bố cục
d. Lên kế hoạch
Q5) Trong PowerPoint 2010, tính năng nào để điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng và kích thước phông chữ của văn bản để vùng giữ chỗ (place holder) có thể chứa được tất cả văn bản?
a. AutoCorrect
b. AutoFit
c. AutoEntry
d. AutoSize
Q6) Trong PowerPoint 2010, lệnh tô màu nền cho một slide:
a. chọn Design > Background Styles
b. chọn Slide Show > Background
c. chọn View > Background
d. chọn Insert > Background
Q7) Trong PowerPoint 2010, lệnh gõ tiêu đề, đánh số trang trong các slide, khai báo ngày tháng ..... :
a. Chọn Insert >chọn slide
b. Chọn view > chọn slide number
c. Chọn review > chọn slide number
d. Chọn Insert > chọn slide number
Q8) Trong PowerPoint 2010, lệnh dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong bản trình chiếu:
a. Texture
b. Picture or Texture Fill
c. Pattern
d. Gradient
Q9) Trong PowerPoint, Slide dùng để giới thiệu chủ đề cho bài thuyết trình được gọi là:
a. Title Slide
b. Table Slide
c. Content slide
d. Graph Slide
Q10) Trong PowerPoint, chọn nút nào trên thông báo để lưu tập tin chưa lưu khi thoát khỏi chương trình?
a. Nút No
b. Nút Cancel
c. Nút Yes
d. Nút Save
Q11) Phần mềm nào sau đây là chương trình trình chiếu?
a. PowerPoint 2010
b. Word 2010
c. Office 2010
d. WordPad
Q12) Đường biên của vùng giữ chỗ (placeholder) có dạng đường đứt nét mang ý nghĩa gì?
a. Vùng giữ chỗ bị ẩn
b. Vùng giữ chỗ đang hoạt động
c. Vùng giữ chỗ ở nền
d. Vùng giữ chỗ không hoạt động
Q13) Trong PowerPoint 2010, lệnh lưu bản trình chiếu đã có với một tên mới hoặc trong một vị trí mới?
a. Save
b. Close
c. Exit
d. Save As
Q14) Trong PowerPoint 2010, nhấn CTRL+N để:
a. Đóng 1 Bản trình chiếu
b. Không thực hiện gì
c. Mở Bản trình chiếu đã có
d. Tạo Bản thuyết trình mới
Q15) Kiểu danh sách tuần tự trong slide?
a. Unordered List
b. Numbering
c. Ordered List
d. Bullets
Q16) Trong PowerPoint 2010, thao tác chọn một số đối tượng trên một Slide:
a. Nhấn giữ Shift + kích nút trái chuột vào đối tượng cần chọn
b. Nhấn giữ CTRL + kích nút phải chuột vào đối tượng cần chọn
c. Nhấn giữ CTRL + kích nút trái chuột vào đối tượng cần chọn
d. Nhấn giữ CTRL + nhấn phím A vào đối tượng cần chọn
Q17) Trong PowerPoint 2010, lệnh chèn bảng biểu vào slide:
a. chọn Table > Insert Table
b. chọn Insert > Table
c. chọn Table > Insert
d. chọn Format > Table
Q18) Trong Powerpoint, các văn bản hoặc các đối tượng khác khi cắt hoặc sao chép được lưu vào đâu?
a. Shortcut menu
b. Clip folder
c. Clipboard
d. Clipart
Q19) PowerPoint 2010, định dạng các viền xung quanh bảng và các ô nằm ở đặc tính nào?
a. Table Theme
b. Table Style
c. Table Layout
d. cũng như để chọn một bảng màu cho bảng?
Q20) Trong PowerPoint 2010,thẻ nào chứa các lệnh để chèn một vùng chứa văn bản (placeholder textbox) vào một slide?
a. Home
b. Design
c. File
d. Insert
Q21) Chọn câu sai trong các câu sau đối với Powerpoint:
a. có thể sao chép (copy/paste) một đoạn văn bản từ tập tin Word sang
b. có thể chèn các biểu đồ vào bản trình chiếu
c. có thể dùng WordArt để tạo chữ nghệ thuật trang trí cho bản trình chiếu
d. không thể tạo chỉ số trên (ví dụ số 2 trong X2) như trong MS-Word
Q22) Trong PowerPoint, các yếu tố thiết kế được được áp dụng cho các slide của bài thuyết trình thì được gọi là gì?
a. Các chủ đề (Themes)
b. Nền (Background)
c. Hiệu ứng chuyển tiếp (Transitions)
d. Bố cục
Q23) Trong PowerPoint 2010, Chia một ô trong bảng nào đó thành 2 ô:
a. kích chuột phải vào ô đó và chọn Split Cells
b. chọn ô đó và Nhấn chuột trái vào nút lệnh Split Cells trên thanh công cụ Tables and Borders
c. các cách nêu trong câu này đều đúng
d. chọn ô đó rồi chọn Table > Split Cells
Q24) Trong cửa sổ PowerPoint 2010, các nút điều khiển zoom và nút xem PowerPoint nằm ở đâu?
a. Ruller
b. Status bar
c. Title bar
d. Scroll bar
Q25) Trong PowerPoint, Thao tác mở một tập tin đã trên ổ đĩa?
a. chọn File > New
b. chọn File > Open
c. chọn File > Save As
d. chọn File > Options
Q26) Trong PowerPoint 2010, lệnh cho phép thay đổi thiết kế của một slide sau khi nó đã được chèn vào một bài thuyết trình?
a. Layout
b. New Slide
c. Arrange
d. Reset
Q27) Trong PowerPoint 2010, lệnh File > Close có tác dụng:
a. mở một tập tin nào đó
b. đóng tập tin hiện tại
c. thoát khỏi Powerpoint
d. lưu tập tin hiện tại
Q28) Trong PowerPoint, thao tác mở một bài trình chiếu đã có?
a. CTRL+P>Chọn tên tập tin cần tìm
b. CTRL+A>Chọn tên tập tin cần tìm
c. CTRL+S>Chọn tên tập tin cần tìm
d. CTRL+O>Chọn tên tập tin cần tìm
Q29) Trong 2010, trong thẻ view, lựa chọn nào cho phép người dùng xem một slide vào một thời điểm trong cửa sổ Slide?
a. Reading
b. Normal
c. Slide Sorter
d. Notes Page
Q30) Trong PowerPoint 2010, các lệnh để sắp xếp lại danh sách đa cấp của văn bản?
a. Lùi ra thụt vào
b. Tăng và giảm
c. Phóng to và thu nhỏ
d. Cao hơn và thấp hơn
Q17) Trong word, Footnote là công cụ gì?
a. Là công cụ ghi chú tiêu đề trang
b. Là công cụ trong Word ghi chú thích ở cuối trang hoặc cuối tài liệu
c. Là tính năng đanh số trang văn bản
d. Là công cụ ghi chú hữu ích của Windows.